6ax^2+4ax-9x-6=0(a là tham số)
Giải pt
\(6ax^2+4ax-9x-6=0\) ( a là tham số)
6ax2+4ax-9x-6 = 0
<=> ( 6ax2+4ax ) - ( 9x+6 ) = 0
<=> 2ax(3x+2) - 3(3x+2) = 0
<=> ( 2ax-3 )( 3x+2 ) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}2ax-3=0\\3x+2=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}2ax=3\\3x=-2\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=\frac{3}{2a}\\x=\frac{-2}{3}\end{matrix}\right.\)
giaỉ phương trình
6ax2 +4ax-9x-6=0
Ta co:6ax^2+4ax—9x—6=0
«=»2ax(3x+2)—3(3x+2)=0
«=»(3x+2)(2ax—3)=0
các bục sau tu giai
ta có : 6ax2+4ax-9x-6=0
\(\Leftrightarrow\)2ax(3x+2)-3(3x+2)=0
\(\Leftrightarrow\)(3x+2)(2ax-3)=0
xét 3x+2=0\(\Rightarrow\)x=\(\frac{-2}{3}\)
thay x vừa tìm được vào ta tính được a=\(\frac{-13}{3}\)
quy đồng
\(\frac{a-x}{6ax^2-a^2x-2a^3}\) và \(\frac{a+x}{3x^3+4ax^2-4a^2x}\)
giải phương trình với tham số a
4ax3-12x2-ax+3=0
ax(4x2 - 1) - 3(4x2 - 1) = 0
(4x2 - 1) (ax - 3) = 0
4x2 - 1 = 0 => x = + - 1/2
ax - 3 = 0 => a = 3/x
Giải hệ phương trình (tham số a)
\(\hept{\begin{cases}x^2-xy+ay=0\\y^2-xy-4ax=0\end{cases}}\)
TÌm tất cả các giá trị của tham số a để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = 4x^2-4ax +(a^2 - 3x + 2) trên đoạn [0,2] là bằng 3
Cho đồ thị hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 như hình vẽ
Khi đó phương trình | x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 | = m (m là tham số ) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. -2≤m≤2
B. 0<m<2
C. 0≤m≤2
D. -2<m<2
Chọn B
+ Đồ thị hàm số y = | x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 | có được bằng cách biến đổi đồ thị (C) hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2
Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên trục hoành.
Lấy đồi xứng phần đồ thị của (C) phần dưới trục hoành qua trục hoành.
Xóa phần đồ thị còn lại (C) phía dưới trục hoành.
+ Số nghiệm của phương trình | x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 | = m là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = | x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 | và đồ thị hàm số y=m. Để phương trình có 6 nghiệm phân biệt thì điều kiện cần và đủ là 0<m<2.
1/ giải phương trình với a là tham số : a3x - 4 = a2 + 4ax - 4a
2/ chứng minh phương trình sau vô nghiệm : x4 + x3 + x2 +x +1 = 0
3/ tìm dư trong phép chia sau : x2012 + x2011 + 2011x chia cho x2 - 1
Chứng tỏ với x ≠ 0 và x ≠ ± a (a là một số nguyên), giá trị của biểu thức: P = a − x 2 + a 2 x + a . 4 a x − 8 a x − a là một số chẵn.
Rút gọn được P = 4a. Do đó P là một số chẵn (vì a nguyên).