Từ đồng nghĩa với từ xinh tươi:
Giúp mình nha
Từ đồng nghĩa với từ xinh là :...
Từ đồng nghĩa với từ xinh là :
Xinh xắn , đẹp đẽ , xinh tươi , ...
Tham khảo nha bạn !
^^
mik nghĩ :
đồng nghĩa vs từ xinh :
đẹp đó
~ hok tốt ~
=.=
Xinh đep , xinh xắn và xinh xinh.
Chúc bạn học giỏi
tìm từ đồng nghĩa hoặc gần đồng nghĩa với các từ
xinh đẹp
vui vẻ
đông đúc
xanh tốt
đầm ấm
trả lời nhanh cho minh nhé mình sẽ tick cho
xinh xắn xinh xinh
vui cười
cái này mk đoán la nhiều
tươi tốt
đoán là ấm áp
xinh xắn ; vui tươi ; đông nghịt ; tươi tốt ; ấm cúng
Đồng nghĩa với từ:đầm ấm là từ hạnh phúc
Từ xanh tốt là:tươi tốt
Nêu như là con gái thì là:đẹp gái,nếu như là con trai thì đẹp trai.Nhớ viết cả 2 vô nhé!
Từ đông đúc là:đông người
Tu vui vẻ là:vui tươi
lỗng lẫy có đồng nghĩa với từ xinh đẹp không?
cho mk hỏi 9/8 của 1/2 là nhiêu dạ
giúp mk đi mk gấp lắm á
cảm ơn mọi ngừi nha β
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ
cái thứ hai chịu
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
M: đẹp – xinh.
- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…
- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…
- Học tập: học hành, học hỏi, học…
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?
a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?
a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?
a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị
Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?
a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?
a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”
a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy
Tìm những từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ " cố ý" .
Nhanh nha . Mình sẽ thả tim
đồng nghĩa : cố tình
trái ngĩa : vô ý, vô tình
Đồng nghĩa: cố tình
Trái nghĩa: vô ý, vô tình
Học tốt!!!
*Đồng nghĩa:cố tình,....
*Trái nghĩa:vô ý,vô tình,...
hok tốt!!!
Dòng nào gồm 3 từ đồng nghĩa với xinh đẹp ?
A,đẹp xinh ; xinh xắn ; đẹp tươi
B,Đẹp xinh ; xinh xẻo ; tươi tắn
C,Đẹp đẽ ; tươi tắn ; xinh xinh
Tìm từ đồng nghĩa với từ khoét
giúp mình nha!
đồng nghĩa với từ "khoét" là đục nha
ĐỤC NHA
~ HT ~