1/ Tính
a)9 mũ 3 lũy thừa 3.( 27^4 )^5 : 81^5.3
b) 2^11^2 : 16^5. (4^3. 8^2)^5
4 tk
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9 x 3 mũ 2 x 1/81 x 27
b) 4x32 :(2 mũ 3 x 1/16)
c)3 mũ 4 x 3 mũ 5 : 1/27
d) 81 mũ 11 x 3 mũ 17 / 27 mũ 10 x 9 mũ 15
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
1: 8=2^3
2: 25=5^2
3: 4=2^2
4: 49=7^2
5: 81=9^2
6: 36=6^2
7: 100=10^2
8: 121=11^2
9: 144=12^2
10: 169=13^2
11: 27=3^3
12: 125=5^3
13: 1000=10^3
14: 32=2^5
15: 243=3^5
16: 343=7^3
17: 216=6^3
18: 64=4^3
19: 225=15^2
20: 128=2^7
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa
a) 27 mũ 4 . 9 mũ 2
b) 4 mũ 3 . 8 mũ 4
c) 16 mũ 5 . 64 mũ 2
a) 274.92 = 312.34 = 316
b) 43.84 = 26.212 = 218
c) 165.642 = 220.212 = 232
Bài 1. Viết thành 1 lũy thừa (có giải thích)
12 mũ 3 nhân 3 mũ 2
Bài 2.tìm x
2 mũ x +2 mũ x+4=272
Bài 3.So sánh(có giải thích)
16 mũ 19 và 8 mũ 25
27 mũ 11 và 81 mũ 8
5 mũ 36 và 11 mũ 24
Sẽ có bất ngờ nếu ai trả lời đúng và nhanh nhất
giải bài toán sau:(8.6 mũ 4)mũ 9
(3 mũ 2. 5 mũ 3)mũ 7
12 mũ 2 .169
(x mũ n y mũ m)mũ t
đưa các số sau về dạng lũy thừa có cơ số là 2;3;5;7;11;13;17;19
1)18=
2)30=
3)16=
4)32.18=
5)20=
6)40=
7)60=
phân tích các lũy thừa sau thành tích của hai lũy thừa:(từ bài 1-8:có dạng a mũ 2.a mũ n)
1)13 mũ 7
2)2 mũ 16
3)4 mũ 15
5) 6 mũ 34
6) 45 mũ 8
7) 8 mũ 11
8)x mũ 12
9)(x.y mũ 4) mũ 3
10)(3.2 mũ 2)
11)(4 mũ 3.5 mũ 3)mũ 5
mình chỉ làm vài bài thôi nha để các bạn tự áp dụng mà làm vì đây là toán nâng cao
1)=8 mũ 9 và 6 mũ 36
2)18= 11+7
3)13 mũ 7=13 mũ 5 và 13 mũ 2
4) (4 mũ 3 . 5 mũ 3) =4 mũ 15 và 5 mũ 15
Bài 2: Tìm số tự nhiên x,biết:
1, 2 mũ x = 4
2, 2 mũ x = 8
3, 2 mũ x = 16
4, 2 mũ x = 1
5, 3 mũ x = 9
6, 3 mũ x = 81
7, 3 mũ x = 27
8, 5 mũ x = 25
9, 5 mũ x = 125
10, 8 mũ x = 64
11, 3 mũ x + 1 = 3 mũ 2
12, 2 mũ 2 x + 1 = 2 mũ 7
13, 5 mũ x - 1 = 5 mũ 2
14, 5 mũ 2 x - 4 = 5 mũ 10
15, 6 x + 4 = 6 mũ 10
16, 2 mũ 2 x - 3 = 2 mũ 9
17, 7 mũ 2 x - 3 = 7 mũ 7
18, 8 mũ x - 2 = 1
19, 9 mũ x - 8 = 81
20, 10 mũ 2 x - 1 = 1000
Giúp mình với,mình đang cần gấp !!
Bài 1:
2\(x\) = 4
2\(^x\) = 22
\(x=2\)
Vậy \(x=2\)
Bài 2:
2\(^x\) = 8
2\(^x\) = 23
\(x=3\)
Vậy \(x=3\)
Bài 3
2\(^x\) = 16
2\(^x\) = 24
\(x=4\)
Vậy \(x=4\)
Viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với :
a, Cơ số 2 ; 4 mũ 3 ; 8 mũ 2 ; 16 mũ 4
b, Cơ số 3 ; 9 mũ 2 ; 274 ; 81 mũ 3
c, Cơ số 2 và 3 ; 54 mũ 2 ; 36 mũ 3 ; 48 mũ 4
Nhanh nha
a.
\(a^2\),\(4^3,8^2\)
B
\(a^3\),\(9^2,254^1\)
C
\(a^2\)và \(a^3\),\(54^2,36^3,48^4\)
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)