khử mẫu biểu thức lấy căn và rút gọn :
\(\sqrt{x^2-\frac{x^2}{7}}\)
Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được): x 2 5 v ớ i x ≥ 0
Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được): 3 x
Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được): 2 3
Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được)
a) \(\sqrt{\dfrac{2}{3}}\)
b) \(\sqrt{\dfrac{x^2}{5}}\) với \(x\ge0\)
c) \(\sqrt{\dfrac{3}{x}}\) với \(x>0\)
d) \(\sqrt{x^2-\dfrac{x^2}{7}}\) với \(x< 0\)
a. \(\sqrt{\dfrac{2}{3}}=\sqrt{\dfrac{2.3}{3^2}}=\dfrac{1}{3}.\sqrt{6}\)
b. \(\sqrt{\dfrac{x^2}{5}}=\sqrt{\dfrac{5x^2}{5^2}}=\dfrac{x}{5}.\sqrt{5}\) (vì x \(\ge\) 0)
c. \(\sqrt{\dfrac{3}{x}}=\sqrt{\dfrac{3.x}{x^2}}=\dfrac{1}{x}.\sqrt{3x}\) (vì x > 0)
d. \(\sqrt{x^2-\dfrac{x^2}{7}}=\sqrt{\dfrac{6x^2}{7}}=\sqrt{\dfrac{6x^2.7}{7.7}}=\sqrt{\dfrac{42.x^2}{7^2}}=-\dfrac{x}{7}.\sqrt{42}\) (vì x < 0)
khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\frac{x}{y}\) \(\sqrt{\frac{y}{x}}\) với x,y>0
2/ \(\sqrt{\frac{x}{64y^3}}\) với x,y>0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn \(\sqrt{\frac{-5}{3x}}\)với x<0
help me câu dưới
đề bài là: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (rút gọn nếu được)
\(-7xy\sqrt{\frac{16}{xy}}\)
\(-7xy\frac{4\sqrt{xy}}{xy}\)
\(-28\sqrt{xy}\)
rút gọn biểu thức b1=x/căn x-1 - 2x-căn x/x-căn x
rút gọn hộ mình với\(\frac{x}{\sqrt{x-1}}-\frac{2x-\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}}\)khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\frac{\left(1+\sqrt{2}\right)^3}{27}}\)
Khử mẫu biểu thức chứa căn ms đúng
\(\sqrt{\frac{\left(1+\sqrt{2}\right)^3}{27}}=\sqrt{\frac{\left(1+\sqrt{2}\right)^2\cdot\left(1+\sqrt{2}\right)}{3^2\cdot3}}=\frac{1+\sqrt{2}}{3}\cdot\sqrt{\frac{1+\sqrt{2}}{3}}\)
\(=\frac{1+\sqrt{2}}{3}\cdot\frac{\sqrt{3\cdot\left(1+\sqrt{2}\right)}}{3}=\frac{1+\sqrt{2}}{9}\cdot\sqrt{3+3\sqrt{2}}\)