Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đỗ Nguyên
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
15 tháng 10 2021 lúc 13:55

1.My car ___isn't__ (not be) very expensive.

2. The kids __aren't___ (not be) in the garden.

3. The beaches ____aren't__ (not be) not full of swimmers.

4. Susan and I ___aren't___ (not be) teachers. We ___aren't__ (be) students.

5. A bee __isn't____ (not be) a big insect.

6. Cows __aren't____ (not be) insects. They __are___ (be) mammals.

7. I ___am not____ (not be) a professional footballer.

8. I __am__ (be) ill. I __am not__ (not be) happy.

9. Hoa __isn't__ (not be) here. She ___is_ (be) at home.

Nguyễn Bảo Anh
15 tháng 10 2021 lúc 13:58

1.My car __isn't___ (not be) very expensive.

2. The kids _aren't____ (not be) in the garden.

3. The beaches ___aren't___ (not be) not full of swimmers.

4. Susan and I ___aren't___ (not be) teachers. We __are___ (be) students.

5. A bee ___isn't___ (not be) a big insect.

6. Cows __aren't____ (not be) insects. They _are____ (be) mammals.

7. I ___am not____ (not be) a professional footballer.

8. I __am__ (be) ill. I _am not___ (not be) happy.

9. Hoa __isn't__ (not be) here. She _is___ (be) at home

Nguyễn Phương Trà
Xem chi tiết
Thân Linh
14 tháng 4 2018 lúc 9:52

I.Dạng của từ:

1. I can't play any kinds of ...musical...instrument (MUSIC )

2. Sitting on my favorite chair is so.....comfortable....... (COMFORT)

3. Dick made an .....arrangement....to see his girlfriend yesterday (ARRANGE)

4.Why are they give such a...noisy....party ? (NOISE )

5. I received a wedding.....invitation.....card from Tom yesterday. (INVITE)

II.Điền giới từ:

1.The celebration ..at....New Year is major celebration wordwide

2.Julia won a gold medal...in....2009

3. My parents are planning to buy a new motobike ..for...my brother

4. Mr Dick is living in an apartment next door ...to.. my house

5.Carol gave ...up....smoking two month ago,so he is healthier now

III. Điền từ còn thiếu

One morning in November 2004, four people were swimming in the sea about 100 meters from ...the....... beach near Auckland , New Zealand. They ....were.... professional lifeguads on a training swim. Suddenly, about ten dolphins appeared and started...to.....swim around them in circles. At.....first... the swimmwers were worried -they....thought....... that the dolphins were attacking them. One of the swimmers, Ron Howes, tied to swim back to the beach, but the dolphins stopped him and pushed him....back......to other swimmers. Suddenly, one of the swimmers screamed. There ......was..... a three-meter shark and it was swimming towards.....them.....through the blue water. It ..came...... very close to the swimmers. It was only meters away, but it couldn't attack them because the dolphins were there. The dolphin stayed with the swimmers for 40 minutes. Eventualy the shark.....swam.....away and the dolphins let the swimmer return to the beach. A scientist, Rosemary Finn, who studies the behavior of dolphins wasn't suprised when she heard the story. "Dolphins often help other animas and fish when they are in trouble in the sea" she said.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 12:54

Đáp án : A

source of food: nguồn thức ăn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2017 lúc 13:40

Đáp án : C

cụm từ : cause sb/st to V : làm cho ai, cái gì (phải) làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 4 2017 lúc 15:38

Đáp án : A

Chọn theo nghĩa: điều này có nghĩa là loài gấu thực sự phụ thuộc vào băng khi đi săn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2019 lúc 7:21

Đáp án : C

Unlike + N: không giống như

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2018 lúc 13:01

Đáp án : A

this can prove fatal to the bears: điều này có thể coi là điều không thể tránh được đối với loài gấu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2019 lúc 4:52

Đáp án : B

2 mệnh đề mang nghĩa tương phản: mặc dù gấu là loài bơi rất giỏi nhưng chúng chẳng bao giờ có thể bắt được hải cẩu khi ở dưới nước

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2019 lúc 8:22

Đáp án : B

reduce in size: giảm về kích thước (nội động từ)

Cut: giảm, shorten: làm ngắn lại ( ngoại động từ)

Lost (lose) : đánh mất ( nội động từ)         

ở đây cần 1 nội động từ nhưng mang nghĩa là giảm