Tập hợp f các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2
e) Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 7 f) Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị tổng hai chữ số bằng 8
e) \(E=\left\{18;29\right\}\)
f) \(F=\left\{17;26;35\right\}\)
b.1) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 1.
b.2) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 4.
c. Cho ba số 0;2;3. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số lập được từ ba số đã cho.
d. Cho là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 5 và nhỏ hơn 25. Viết tập hợp bằng hai cách.
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4
b) Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12
a) \(X=\left\{15;26;37;48;59\right\}\)
b) \(Y=\left\{93;84;75\right\}\)
(Mình viết thế này cho gọn chứ khi làm bài bạn phải trình bày đầy đủ ra nhé)
Bài 1:
a) \(A=\left\{51;62;73;84;95;40\right\}\)
b) \(B=\left\{21;63;84;42\right\}\)
c) \(C=\left\{17;26;35\right\}\)
Bài 2:
a) Số lượng số hạng của dãy số:
\(\left(229-100\right):3+1=44\) (số hạng)
b) Ta có dãy số là: \(10;12;14;16;18;...;98\)
Số lượng số hạng:
\((98-10):2+1=45 \) (số hạng)
Tổng là:
\(\left(98+10\right)\cdot45:2=2430\)
Bài 2:
a) Số lượng số hạng của dãy số:
(229−100):3+1=44(229−100):3+1=44 (số hạng)
b) Ta có dãy số là: 10;12;14;16;18;...;9810;12;14;16;18;...;98
Số lượng số hạng:
(98−10):2+1=45(98−10):2+1=45 (số hạng)
Tổng là:
(98+10)⋅45:2=2430
chỉ làm đc bài 2 thoi
Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử
B1: Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó CS hàng đơn vị lớn hơn CS hàng chục là 2.
B2: Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó CS hàng chục gấp hai lần CS hàng đơn vị.
B3: Tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, trong đó CS hàng trăm gấp hai lần CS hàng chục và hàng chục gấp hai lần CS hàng đơn vị.
B4*: Tập hợp các số có 3 CS mà tổng các CS của mỗi số đều bằng 4.
Viết tập hợp sau:
D) các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3
C) các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục
E) các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4
F) bốn số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 25 nhưng ko vượt quá 31
D = { 14;25;36;47;58;69 }
C = { 13;26;39 }
E = { 121;130;103;211;202;220;301;310;400;112 }
F = { 26;27;28;29 }
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị.
b) Tập hợp b các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị
b) Tập hợp b các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
a, Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.
A = {20;31;42;53;64;75;86;97}
b, Tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3. B = {102;120;111;201;210}
Bài 15. a) Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 3. b) Viết tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị.
a)
Các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 3.
=> Các chữ số đó phải nhỏ hơn 70.
Tập hợp các chữ số đó là: \(A=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}\)
b)
Các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị.
=> Các chữ số đó phải lớn hơn 40.
Tập hợp các chữ số đó là \(B=\left\{41;82\right\}\)