Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
TTT . boy
thêm s/es vào các động từ sauset                                                                                                         tell       visit                                                                                                       ridepay                                                                                                       fill       dress                                                                                                    sendread         ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Hoàng Thu Trang
Xem chi tiết
寯 哲 ꧁ミ院 养 老ミ꧂
9 tháng 8 2021 lúc 20:27

Ong Sáu CHạy SH Xịn Zậy.

@Cỏ

#Forever 

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Thị Khánh	Linh
9 tháng 8 2021 lúc 20:27

Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thu Trang
9 tháng 8 2021 lúc 20:28

sao nghe nó cứ kì kì sao ý

Khách vãng lai đã xóa
lonnhh
Xem chi tiết
Gia Huy
28 tháng 6 2023 lúc 15:17

1 does

2 studies

3 teaches

4 says

5 cries

6 dances

7 fixes

8 worries

9 plays

10 grows

11 watches

12 misses

13 hurries

14 stops

Hương Phan Thu
28 tháng 6 2023 lúc 15:18

1. does

2. studies

3. teaches

4. says

5. cries

6. dances

7. fixes

8. worries 

9. plays

10. grows

11. watches 

12. misses

13. hurries

14. stops

 

Cao Mia
28 tháng 6 2023 lúc 15:49

1 does

2 studies

3 teaches

4 says

5 cries

6 dances

7 fixes

8 worries

9 plays

10 grows

11 watches

12 misses

13 hurries

14 stops

Bye

Phương Chi
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
4 tháng 9 2021 lúc 10:28

V

V-s/es

V

V-s/es

Begin (bắt đầu)

 thêm s

Say (nói)

  thêm s

Believe(tin tưởng)

  thêm s

See(nhìn)

  thêm s

Build(xây)   

  thêm s

Sleep(ngủ)

  thêm s

Come(đến)

  thêm s

Spend (dành)

  thêm s

Do(làm)

  thêm es

Study(học)

 studies

Eat(ăn)

  thêm s

Taste(nếm, có vị)

  thêm s

Finish(kết thúc)

  thêm es

Tell(nói)

  thêm s

Get(được)

  thêm s

Think (nghĩ)

  thêm s

Duong Nhi 6618171
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Thao Vy
16 tháng 7 2018 lúc 15:24
 playsfliescarriesseescuts
Đào Trần Tuấn Anh
16 tháng 7 2018 lúc 15:25

Thêm s hoặc es vào động từ

1. Play : ..playes...........

2. Fly : ....flis...........

3. Carry : ....carris.........

4. See : .........sees.....

5. Cut :........cuttes......

obelish the tormamtor
16 tháng 7 2018 lúc 15:25

1.plays

2.flys

3.carrys

4.sees

5.cuts

Nguyễn Huy Hoàng
Xem chi tiết
Lisa blackpink
16 tháng 8 2023 lúc 21:10

1. sees

2. goes

3. watches

4. brushes

5. has 

6. works

7. likes

8. lives

9 studies

Nguyễn Nhân Dương
16 tháng 8 2023 lúc 21:11

\(1.see\rightarrow sees\)

\(2.go\rightarrow goes\)

\(3.watch\rightarrow watches\)

\(4.brush\rightarrow brushes\)

\(5.have\rightarrow has\)

\(6.work\rightarrow works\)

\(7.like\rightarrow likes\)

\(8.live\rightarrow lives\)

\(9.study\rightarrow studies\)

Nguyễn Ngọc Quỳnh	Anh
16 tháng 8 2023 lúc 21:26

1. sees 
2. goes
3. watches
4. brushes
5. has
6. workes
7.likes
8. lives
9. studies
Chúc bạn học tốt

rồng lửa vn
Xem chi tiết
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
20 tháng 9 2020 lúc 15:38

buys

studies

comes

leaves

belongs

plays

Khách vãng lai đã xóa
Ai thích tui
Xem chi tiết
Xuan Mai
7 tháng 4 2022 lúc 0:27

undefined

BRVR UHCAKIP
6 tháng 4 2022 lúc 21:32

Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.

Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s như bình thường, không chuyển -y thành -i .

Knight™
6 tháng 4 2022 lúc 21:33

tôi nghĩ là động từ có đuôi "y" thì dùng es, còn lại thì dùng s :v

Thảo Thanh
Xem chi tiết
TTT . boy
Xem chi tiết

TL:

grows

fixes

builds

smiles

works

pulls

draws

swings

shows

sews

pushes

brushes

digs

#study well#

Nguyễn Võ  Ngọc Ánh
28 tháng 5 2019 lúc 16:30

Grows

Fixes

Builds

Smiles

Works

Pulls

Draws

Swings

Shows

Sews

Brushes

Pushes

digs

hok tốt

- Noko -

grows

fixs

builds

smiles

works

pulls

draws

swings

shows

sews

pushes

brushes

digs

Nguyễn Thị Thu Hà
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
8 tháng 8 2016 lúc 17:14

a đã biết, trong thì hiện tại đơn, theo sau chủ từ là danh từ số ít và đại từ ngôi thứ ba số ít, động từ phải thêm s.

Ví dụ: I know => he knows I work => she works

Tuy nhiên, đối với một số động từ, ta không thêm -s, nhưng sẽ thêm -es vào sau động từ. Trong điểm văn phạm này, bạn sẽ được học những trường hợp đặc biệt đó:

1. Sau s, sh, ch, x và z, ta thêm es /ɪz/

Ví dụ: pass => passes wash => washes

catch => catches mix => mixes

buzz => buzzes

2. Vài động từ tận cùng bằng o, ta thêm es

Ví dụ: go => goes /gəʊz/ do => does /dʌz/

3. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến y thành ies

Ví dụ: hurry => hurries copy => copies

Nhưng không biến đổi y đứng sau 1 nguyên âm

Ví dụ: stay => stays enjoy => enjoys

Isolde Moria
8 tháng 8 2016 lúc 17:15

Với các động từ kết thúc bằng đuôi

x ; s ; ch ; sh ; o ; z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm es

Còn lại khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm s

NguyễnĐìnhNhậtTân
8 tháng 8 2016 lúc 21:39
Thông thường ta thêm "s" vào sau động từ.     Ex: get - getsTận cùng s,z,x,sh,ch thêm "es"      Ex: miss - missesTận cùng bằng y trước y là một nguyên âm, ta thêm "s"       Ex: play - playsTận cùng bằng y trước y là một phụ âm đổi y - i rồi thêm es.          Ex: Study - Studies.Tận cùng là O trước O là nguyên âm, ta thêm "s":        Ex: Bamboo - bamboos.Tận cùng của O là phụ âm ta thêm "es".       Ex: go - goes