thêm s/es vào các động từ sau
set tell
visit ride
pay fill
dress send
read miss
jump help
sing laugh
throw teach
think sleep
paint pick
stop turn
shout pour
mẹo để nhớ cách thêm es vào các động từ đuôi o,s,x,z,ch,sh là gì?
Ong Sáu CHạy SH Xịn Zậy.
@Cỏ
#Forever
Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được
sao nghe nó cứ kì kì sao ý
1. Add s / es / ies to the following verbs ( Thêm ‘s’ – ‘es" hoặc ‘ies" vào sau động từ thích hợp )1. do ____________ 8. worry ____________2. study ____________ 9. play ____________3. teach ____________ 10. grow ____________4. say ____________ 11. watch ____________5. cry ____________ 12. miss ____________6. dance ____________ 13. hurry ____________7. fix ____________ 14. stop ____________
1 does
2 studies
3 teaches
4 says
5 cries
6 dances
7 fixes
8 worries
9 plays
10 grows
11 watches
12 misses
13 hurries
14 stops
1. does
2. studies
3. teaches
4. says
5. cries
6. dances
7. fixes
8. worries
9. plays
10. grows
11. watches
12. misses
13. hurries
14. stops
1 does
2 studies
3 teaches
4 says
5 cries
6 dances
7 fixes
8 worries
9 plays
10 grows
11 watches
12 misses
13 hurries
14 stops
Bye
: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng.
V | V-s/es | V | V-s/es |
Begin (bắt đầu) |
| Say (nói) |
|
Believe(tin tưởng) |
| See(nhìn) |
|
Build(xây) |
| Sleep(ngủ) |
|
Come(đến) |
| Spend (dành) |
|
Do(làm) |
| Study(học) |
|
Eat(ăn) |
| Taste(nếm, có vị) |
|
Finish(kết thúc) |
| Tell(nói) |
|
Get(được) |
| Think (nghĩ) |
|
V | V-s/es | V | V-s/es |
Begin (bắt đầu) | thêm s | Say (nói) | thêm s |
Believe(tin tưởng) | thêm s | See(nhìn) | thêm s |
Build(xây) | thêm s | Sleep(ngủ) | thêm s |
Come(đến) | thêm s | Spend (dành) | thêm s |
Do(làm) | thêm es | Study(học) | studies |
Eat(ăn) | thêm s | Taste(nếm, có vị) | thêm s |
Finish(kết thúc) | thêm es | Tell(nói) | thêm s |
Get(được) | thêm s | Think (nghĩ) | thêm s |
Thêm s hoặc es vào động từ
1. Play : .............
2. Fly : ...............
3. Carry : .............
4. See : ..............
5. Cut :...............
Thêm s hoặc es vào động từ
1. Play : ..playes...........
2. Fly : ....flis...........
3. Carry : ....carris.........
4. See : .........sees.....
5. Cut :........cuttes......
1.plays
2.flys
3.carrys
4.sees
5.cuts
Ex 1. Add s or es to these verbs ( Thêm s,es phía sau động từ) 1. see…….. 2. go……. 3. watch…… 4. brush………. 5. have………… 6. work……….. 7. like……….. 8. live………. 9. study……
1. sees
2. goes
3. watches
4. brushes
5. has
6. works
7. likes
8. lives
9 studies
\(1.see\rightarrow sees\)
\(2.go\rightarrow goes\)
\(3.watch\rightarrow watches\)
\(4.brush\rightarrow brushes\)
\(5.have\rightarrow has\)
\(6.work\rightarrow works\)
\(7.like\rightarrow likes\)
\(8.live\rightarrow lives\)
\(9.study\rightarrow studies\)
1. sees
2. goes
3. watches
4. brushes
5. has
6. workes
7.likes
8. lives
9. studies
Chúc bạn học tốt
thêm es vào sau động từ
buy study come leave belong play
buys
studies
comes
leaves
belongs
plays
cho mik hỏi là trong tiếng anh thì động từ khi nào thì thêm es hoặc s
Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.
Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s như bình thường, không chuyển -y thành -i .
tôi nghĩ là động từ có đuôi "y" thì dùng es, còn lại thì dùng s :v
Dựa vào những từ gạch chân, bạn hãy chế một câu mẹo để nhớ những từ đi với giới từ “about” (Kiểu như "Thêm ES vào sau hầu hết các từ có tận cùng là -SH, -X, -CH, -S, -0, -Z" thì để nhớ lâu nên đăt ra câu mẹo "SHáng, Say, Chiều, Xỉn, Ồ, Zé"). Mong các bạn giúp mình nếu có thể ạ. Mình xin cảm ơn ạ.
thêm s/es vào sau động từ
grow
fix
build
smile
work
pull
draw
swing
show
sew
push
brush
dig
TL:
grows
fixes
builds
smiles
works
pulls
draws
swings
shows
sews
pushes
brushes
digs
#study well#
Grows
Fixes
Builds
Smiles
Works
Pulls
Draws
Swings
Shows
Sews
Brushes
Pushes
digs
hok tốt
- Noko -
grows
fixs
builds
smiles
works
pulls
draws
swings
shows
sews
pushes
brushes
digs
Cách thêm e, es sau động từ.
các cậu giúp tớ với mai tớ phải nộp rùi
TIẾNG ANH nhé!
a đã biết, trong thì hiện tại đơn, theo sau chủ từ là danh từ số ít và đại từ ngôi thứ ba số ít, động từ phải thêm s.
Ví dụ: I know => he knows I work => she works
Tuy nhiên, đối với một số động từ, ta không thêm -s, nhưng sẽ thêm -es vào sau động từ. Trong điểm văn phạm này, bạn sẽ được học những trường hợp đặc biệt đó:
1. Sau s, sh, ch, x và z, ta thêm es /ɪz/
Ví dụ: pass => passes wash => washes
catch => catches mix => mixes
buzz => buzzes
2. Vài động từ tận cùng bằng o, ta thêm es
Ví dụ: go => goes /gəʊz/ do => does /dʌz/
3. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến y thành ies
Ví dụ: hurry => hurries copy => copies
Nhưng không biến đổi y đứng sau 1 nguyên âm
Ví dụ: stay => stays enjoy => enjoys
Với các động từ kết thúc bằng đuôi
x ; s ; ch ; sh ; o ; z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm es
Còn lại khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm s