thêm s/es vào các động từ sau
1. study 8 take
2. finish 9 return
3 feel 10 swim
4 go 11 play
5 bake 12 write
6 drive 13 keep
7 end 14 stand
1. Add s / es / ies to the following verbs ( Thêm ‘s’ – ‘es" hoặc ‘ies" vào sau động từ thích hợp )1. do ____________ 8. worry ____________2. study ____________ 9. play ____________3. teach ____________ 10. grow ____________4. say ____________ 11. watch ____________5. cry ____________ 12. miss ____________6. dance ____________ 13. hurry ____________7. fix ____________ 14. stop ____________
1 does
2 studies
3 teaches
4 says
5 cries
6 dances
7 fixes
8 worries
9 plays
10 grows
11 watches
12 misses
13 hurries
14 stops
1. does
2. studies
3. teaches
4. says
5. cries
6. dances
7. fixes
8. worries
9. plays
10. grows
11. watches
12. misses
13. hurries
14. stops
1 does
2 studies
3 teaches
4 says
5 cries
6 dances
7 fixes
8 worries
9 plays
10 grows
11 watches
12 misses
13 hurries
14 stops
Bye
: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng.
V | V-s/es | V | V-s/es |
Begin (bắt đầu) |
| Say (nói) |
|
Believe(tin tưởng) |
| See(nhìn) |
|
Build(xây) |
| Sleep(ngủ) |
|
Come(đến) |
| Spend (dành) |
|
Do(làm) |
| Study(học) |
|
Eat(ăn) |
| Taste(nếm, có vị) |
|
Finish(kết thúc) |
| Tell(nói) |
|
Get(được) |
| Think (nghĩ) |
|
V | V-s/es | V | V-s/es |
Begin (bắt đầu) | thêm s | Say (nói) | thêm s |
Believe(tin tưởng) | thêm s | See(nhìn) | thêm s |
Build(xây) | thêm s | Sleep(ngủ) | thêm s |
Come(đến) | thêm s | Spend (dành) | thêm s |
Do(làm) | thêm es | Study(học) | studies |
Eat(ăn) | thêm s | Taste(nếm, có vị) | thêm s |
Finish(kết thúc) | thêm es | Tell(nói) | thêm s |
Get(được) | thêm s | Think (nghĩ) | thêm s |
Ex 1. Add s or es to these verbs ( Thêm s,es phía sau động từ) 1. see…….. 2. go……. 3. watch…… 4. brush………. 5. have………… 6. work……….. 7. like……….. 8. live………. 9. study……
1. sees
2. goes
3. watches
4. brushes
5. has
6. works
7. likes
8. lives
9 studies
\(1.see\rightarrow sees\)
\(2.go\rightarrow goes\)
\(3.watch\rightarrow watches\)
\(4.brush\rightarrow brushes\)
\(5.have\rightarrow has\)
\(6.work\rightarrow works\)
\(7.like\rightarrow likes\)
\(8.live\rightarrow lives\)
\(9.study\rightarrow studies\)
1. sees
2. goes
3. watches
4. brushes
5. has
6. workes
7.likes
8. lives
9. studies
Chúc bạn học tốt
thêm es vào sau động từ
buy study come leave belong play
buys
studies
comes
leaves
belongs
plays
mẹo để nhớ cách thêm es vào các động từ đuôi o,s,x,z,ch,sh là gì?
Ong Sáu CHạy SH Xịn Zậy.
@Cỏ
#Forever
Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được
sao nghe nó cứ kì kì sao ý
Them S / es vao dong tu sau study, feel, bake, drive
Studies
Feels
Bakes
Drives
Thêm s hoặc es vào động từ
1. Play : .............
2. Fly : ...............
3. Carry : .............
4. See : ..............
5. Cut :...............
Thêm s hoặc es vào động từ
1. Play : ..playes...........
2. Fly : ....flis...........
3. Carry : ....carris.........
4. See : .........sees.....
5. Cut :........cuttes......
1.plays
2.flys
3.carrys
4.sees
5.cuts
cho mik hỏi là trong tiếng anh thì động từ khi nào thì thêm es hoặc s
Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.
Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s như bình thường, không chuyển -y thành -i .
tôi nghĩ là động từ có đuôi "y" thì dùng es, còn lại thì dùng s :v
II. Add “s” or “es” to the following verds.
1. sit 2. read 3. go 4. watch 5. brush 6. listen
7. walk 8. fix 9. hear 10. play 11. study 12. Repeat
sits / reads / goes/ watches/ brushes/ listens/ walks/ fixes/ hears /plays /studies/ repeats
1. sits
2. reads
3. goes
4. watches
5. brushes
6. listens
7. walks
8. fixes
9. hears
10. plays
11. studies
12. repeats
Dựa vào những từ gạch chân, bạn hãy chế một câu mẹo để nhớ những từ đi với giới từ “about” (Kiểu như "Thêm ES vào sau hầu hết các từ có tận cùng là -SH, -X, -CH, -S, -0, -Z" thì để nhớ lâu nên đăt ra câu mẹo "SHáng, Say, Chiều, Xỉn, Ồ, Zé"). Mong các bạn giúp mình nếu có thể ạ. Mình xin cảm ơn ạ.