Sự khác nhau giữa present perfect và past perfect ??
B nào trả lời giúp minh với .
1.Nêu sự khác nhau giữa các cặp thì sau:
+ The present perfect – The past simple
+ The present perfect - The present perfect continuous
( Mỗi cặp thì lấy 3 ví dụ minh họa)
II. Put the verb in brackets in the Past simple, Past perfect or Present perfect.
1. She didn’t notice that she (ever watch) …………….……… that film before.
1 điểm
Câu trả lời của bạn
2. I suddenly (forget)................. that I …………………. (leave) my keys at home.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
3. (Have/you/turn) …………………. Off the gas stove before you (get) …………… out.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
4. I was very pleased to see John again. I (not meet) ………………..him for a long time.
1 điểm
Câu trả lời của bạn
5. I (appreciate) .................... her for everything she (give) ………………………… for me.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
6. When I got to the office, I (remember) …........……….that I (forget) ……...…………. to lock the door.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
7. Who is that woman? I (never meet) ……………………… her before.
1 điểm
Câu trả lời của bạn
8. Tom was not at home when I (arrive)……………. He (just go) ………………… out.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
9. She said it (be) ………...…….. the first time she (face up with) …….....……….. such a man.
1. She didn’t notice that she (ever watch) …………had ever watched….……… that film before.
1 điểm
Câu trả lời của bạn
2. I suddenly (forget)........forgot......... that I ……had left……………. (leave) my keys at home.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
3. (Have/you/turn) ………Had you turned…………. Off the gas stove before you (get) …got………… out.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
4. I was very pleased to see John again. I (not meet) ………had not met………..him for a long time.
1 điểm
Câu trả lời của bạn
5. I (appreciate) ......appreciated.............. her for everything she (give) ……………had given…………… for me.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
6. When I got to the office, I (remember) …...remembered.....……….that I (forget) ……...…had forgotten………. to lock the door.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
7. Who is that woman? I (never meet) ………have never met……………… her before.
1 điểm
Câu trả lời của bạn
8. Tom was not at home when I (arrive)……arrived………. He (just go) ……had just gone…………… out.
2 điểm
Câu trả lời của bạn
9. She said it (be) …was……...…….. the first time she (face up with) ……had faced up with.....……….. such a man.
You/swim
Past simple:
Past continuous:
Past perfect:
Past Perfect continuous:
Present simple:
Present continuous:
Present perfect:
Present perfect continuous:
Future simple:
Future continuous:
Future perfect:
Future perfect continuous:
Future in past simple:
Future in past continuous:
Future in past perfect:
Future in past perfect continuous
You/swim
Past simple: You swam.
Past continuous: You was swimming.
Past perfect: You had swum.
Past Perfect continuous: You had been swimming.
Present simple: You swim.
Present continuous: You are swimming.
Present perfect: You have swum.
Present perfect continuous: You have been swimming.
Future simple: You will swim./ You are going to swim.
Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.
Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.
Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.
Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.
Future in past continuous: You would be swimming.
Future in past perfect: You would have swum.
Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense
Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.
1. I (do) research about Covid-19 pandemic’s effects these days.
2. Andy and Army a DVD. They’re playing computer games.
3. A: (1) (you/ spend) any time doing homework last weekend?
B: Yeah, I did. I (2) (do) listening tests last Saturday. It was quite difficult!
4. U22 Vietnamese Football team (win) three goals against U22 Indonesia at SEA GAMES 30
Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.
1. I (do)_________research about Covid-19 pandemic’s effects these days.
2. Andy and Army ________a DVD. They’re playing computer games.
3. A: (1) _______ (you/ spend) any time doing homework last weekend?
B: Yeah, I did. I (2) (do) listening tests last Saturday. It was quite difficult!
4. U22 Vietnamese Football team ______(win) three goals against U22 Indonesia at SEA GAMES 30
Hãy viết công thức của Past Simple,Present Simple,Present Perfect,Present Perfect Continuous
Cái này bạn ko cần hỏi đâu. Bạn chỉ cần lên google là nó có mà
Hãy viết công thức của Past Simple,Present Simple,Present Perfect,Present Perfect Continuous
*PAST SIMPLE
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?
*PRESENT SIMPLE
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
* PRESENT PERFECT
Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O
* PRESENT FERFECT CONTINUOUS
Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?
Find all the examples of the past simple and the present perfect in the article. Complete the rules in the Learn this! box below with present perfect or past simple. Then underline an example of each rule in the article.
LEARN THIS! Present perfect and past simple
a. We use 1___________ to talk about a specific occasion in the past.
b. We use 2___________ to talk about a specific period of time that is still continuing.
c. We use 3___________ to say how long a situation has existed, often with for, since, or how long.
d. We use 4___________to talk about an event that has a strong connection with the present, often with just, already, or yet.
e. We use 5___________to talk about an experience at an unspecified time in the past, often with ever or never.
a. past simple
b. present perfect
c. present perfect
d. present perfect
e. present perfect
Match the highlighted passive forms in the article with 1-9 below. Then find two examples of 9.
1 present simple passive
2 present continuous passive
3 past simple passive
4 past continuous passive
5 present perfect passive
6 past perfect passive
7 will + passive
8 modal verb + passive
9 by + agent
1 present simple passive
(thì hiện tại đơn bị động)
=> are not signed
2 present continuous passive
(thì hiện tại tiếp diễn bị động)
=> are being examined
3 past simple passive
(thì quá khứ đơn bị động)
=> was he finally caught
4 past continuous passive
(thì quá khứ tiếp diễn bị động)
=> wasn't being used
5 present perfect passive
(thì hiện tại hoàn thành bị động)
=> have been identified
6 past perfect passive
(thì quá khứ hoàn thành bị động)
=> had been bought
7 will + passive
(will + bị động)
=> will be returned
8 modal verb + passive
(động từ khiếm khuyết + bị động)
=> might never be discovered.
9 by + agent
(by + tác nhân)
=> by a company
Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.
(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)