Cho x hỗ hợp 2 ancol no đơn hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxh 0,3mol ancol với cuo sinh ra 2 andehit. Cho 2 andehit tác dụng agno3/nh3 sinh ra 43,2g ag. Xác định CTPT của 2 andehit
Giuls em vớiiii
Câu 1: Cho 0.1mol hỗn hợp X Gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4g Ag.
Xác định CTPT trong hỗn hợp X.
Câu 2: Cho hỗn hợp X 2 Ankanal kế tiếp nhau tác dụng với H2 (Ni, nhiệt độ ), thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,6g CO2 và 4,5g H20.
Xác định CTPT 2 Ankanal trong X.
câu 1: N Ag=0,3(mol)
NAg:Nx=0,3:0,1=3(mol)>2==>hỗn hợp phải gồm anđehit fomic ct:HCHO và 1 anđehit no X kế tiếp ==>ctpt: C2H4O
Đề bài có cho kế tiếp không?
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
A. C2H5CHOvà C3H7CHO
B. CH3CHOC3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. C2H5CHO
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
A. C2H5CHOvà C3H7CHO
B. CH3CHOC3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. và C2H5CHO
Giải thích: Đáp án A
nAg = 0,03 mol. Andehit no đơn chức mạch hở và không chứa HCHO nên
Vậy 2 andehit là C2H5CHOvà C3H7CHO
Cho 4,08 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no , đơn chức , mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư AgNO3 / NH3 dư , đun nóng thu được 17,28 gam Ag . Xác định CTPT , CTCT gọi tên 2 andehit .
Chia 30,4g hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2
- Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bằng CuO , t0 thu được hỗn hợp 2 andehit , cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 86,4g Ag. Hai ancol là :
A. CH3OH và C2H5CH2OH
B. CH3OH và C2H3CH2OH
C. C2H5OH và C2H5CH2OH
D. CH3OH và C2H5OH
Đáp án A
P1 : nancol = 2nH2 = 0,3 mol
, P2 : Do nAg > 2nancol => trong hỗn hợp có CH3OH , còn lại là ROH với số mol lần lượt là x và y
=> nancol =x + y = 0,3
Và nAg = 4x + 2y = 0,8
=> x = 0,1 và y = 0,2 mol
=> mP1 = 15,2g = 32.0,1 + MROH.0,2
=> MROH = 60g ( C3H7OH )
Chia 30,4g hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2
- Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bằng CuO , t0 thu được hỗn hợp 2 andehit , cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 86,4g Ag. Hai ancol là :
A. CH3OH và C2H5CH2OH
B. CH3OH và C2H3CH2OH
C. C2H5OH và C2H5CH2OH
D. CH3OH và C2H5OH
Đáp án : A
P1 : nancol = 2nH2 = 0,3 mol
, P2 : Do nAg > 2nancol => trong hỗn hợp có CH3OH , còn lại là ROH với số mol lần lượt là x và y
=> nancol =x + y = 0,3
Và nAg = 4x + 2y = 0,8
=> x = 0,1 và y = 0,2 mol
=> mP1 = 15,2g = 32.0,1 + MROH.0,2
=> MROH = 60g ( C3H7OH )
Cho 0,1 mol hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai andehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. C2H3CHO và C3H5CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
Đáp án B
2< nAg : nAnđêhit = 3 < 4
=> Có một anđehit tạo ra 4Ag, một anđêhit tạo ra 2Ag, mà đây là hai ancol đơn chức => HCHO và CH3CHO
4. Oxi hoá hoàn toàn 3,16g hỗn hợp 2 ancol đơn chức , mạch hở thành andehit bằng Cuo dư , đun nóng , sau pư thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44g. Cho toàn bộ lượng andehit trên tác dụng hêts với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu đc 36,72g Ag. Xác đinhj công thức cấu tạo của 2 ancol đó.