Phụ âm trong tiếng anh là những từ nào ?
Nguyên âm trong tiếng anh là những từ nào?
giúp mk với
Từ "môn đá cầu" trong tiếng anh là j?
Từ "gym" có phải 1 từ toàn phụ âm ko? Nếu ko thì cho mk bt từ toàn phụ âm là từ nào.( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
Từ dài nhất là từ nào, từ toàn nguyên âm là từ nào?( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking
ko hề có từ này
nhờ các bn viết dùm mk những :
giới từ, nguyên âm , phụ âm , trạng từ trong tiếng anh
Những từ đó ko viết hết đk đâu, nhiều lém bn ạk bn có thể mua từ điển hoặc snc để tham khảo nhưng nếu vậy thỳ cx chỉ biết đk 1 phần thui.Điều quan trọng là bn faỉ thu thập tích trữ nó trong từng bài tập. Chỉ có thể lm v thui bn ạk
bạn hỏi thế thì sao tl có rất nhiều giới từ và trạng từ
Câu 1. Những âm thanh nào gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn?
A. Âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 30 dB đến 50 dB
B. Âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 40 dB đến 60 dB
C. Âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 70 dB đến 100 dB
D. Bất kì âm thanh nào trong c ác âm thanh trên đ ều có thể gây nên ô nhiễm tiếng ồn.
m.n ơi,cho mk hỏi
-những từ nào trong tiếng anh vừa là danh từ,vừa là động từ?
giúp mk vs,mai kiểm tra rùi!
thanks trước!
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)
– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)
– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)
– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)
4. Dis (n, v): không thích
– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)
– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)
5. Increase (n, v): sự tăng, tăng
– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)
– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)
6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)
– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)
7. Reject (n, v): sự loại, từ chối
– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)
– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)
8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)
– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)
Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ
Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ
Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)
– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)
– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)
– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)
4. Dis (n, v): không thích
– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)
– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)
5. Increase (n, v): sự tăng, tăng
– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)
– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)
6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)
– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)
7. Reject (n, v): sự loại, từ chối
– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)
– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)
8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)
– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)
À, còn fly
1) ruồi
2) bay
Bạn nào giúp mình dịch từ phiên âm ra tiếng anh với
Giúp mk giải bài này
Âm thanh của tiếng gà trưa vọng trong lòng người chiến sĩ trong hoàn cảnh nào? Em có nhận xét gì về hoàn cảnh đó? Âm thanh của tiếng gà trưa được ghi lại qua câu thơ nào? Em có nhận xét gì về câu thơ đó? Vì sao người chiến sĩ lại bị ám ảnh bởi tiếng gà trưa? Âm thanh của tiếng gà trưa đã khơi gợi trong lòng chiến sĩ những cảm xúc gì? Thể hiện qua những từ ngữ nào? Chỉ ra những biện pháp nghê thuật và tác dụng?
Bạn nào dịch giúp mình mấy câu này từ phiên âm ra tiếng anh với
Những từ tiếng anh bắt đầu từ âm H:.....................
Vd:Hat
những từ tiếng anh đầu âm có âm e...cấm ghi số
eat
exchange
example
ever
even
enough
either