Những câu hỏi liên quan
YangYang
Xem chi tiết

physical column  : môn đá cầu

Bình luận (0)
Bùi Quỳnh Anh
2 tháng 5 2018 lúc 17:22

môn đá cầu là shuttlecock kicking

Bình luận (0)
YangYang
2 tháng 5 2018 lúc 17:25

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking

ko hề có từ này

Bình luận (0)
Lương Khánh Huyền
Xem chi tiết
Di Lam
11 tháng 9 2016 lúc 5:25

Những từ đó ko viết hết đk đâu, nhiều lém bn ạk bn có thể mua từ điển hoặc snc để tham khảo nhưng nếu vậy thỳ cx chỉ biết đk 1 phần thui.Điều quan trọng là bn faỉ thu thập tích trữ nó trong từng bài tập. Chỉ có thể lm v thui bn ạkhihi

Bình luận (1)
Người iu JK
14 tháng 9 2016 lúc 19:24

bạn hỏi thế thì sao tl có rất nhiều giới từ và trạng từ 

Bình luận (1)
Nguyen Nam
Xem chi tiết

C

Bình luận (0)
Kanna
31 tháng 12 2021 lúc 18:10

C

Bình luận (0)
Vũ Trọng Hiếu
31 tháng 12 2021 lúc 21:13

c

Bình luận (0)
Girl_2k6
Xem chi tiết
Do Khac Dinh
3 tháng 10 2018 lúc 21:33

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

Bình luận (0)
Trần Thanh Phương
3 tháng 10 2018 lúc 21:34

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay

Bình luận (0)
❤️Hoài__Cute__2007❤️
3 tháng 10 2018 lúc 21:35

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

À, còn fly

1) ruồi

2) bay

Bình luận (0)
nguyễn đăng khánh
Xem chi tiết
Khách vãng lai
Xem chi tiết
nguyễn đăng khánh
Xem chi tiết
thu thu
18 tháng 5 2022 lúc 20:17

what?

Bình luận (4)
Đặng Lê Phúc Hân
Xem chi tiết
Đặng Lê Phúc Hân
10 tháng 2 2022 lúc 8:14

Hat,..............

Bình luận (0)
Đặng Lê Phúc Hân
10 tháng 2 2022 lúc 8:14

Giải cho mik vs mik đang gấp

Bình luận (1)
Thư Phan
10 tháng 2 2022 lúc 8:14

Horse, home, hat, helmet, hurry, ...

Bình luận (0)
Trần Ngọc Mỹ Anh
Xem chi tiết
Ayame
25 tháng 8 2018 lúc 18:36

Eat,even,either,enough,experience,...

Bình luận (0)
-Duongg Lee (Dii)
25 tháng 8 2018 lúc 18:38

eat

exchange

example

ever

even

enough

either

Bình luận (0)
Phan Tùng Dương
25 tháng 8 2018 lúc 18:44

event

enough

Bình luận (0)