Tại sao không dùng thấu kính phân kỳ làm vật kính trong máy ảnh ????
Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với mỗi phần 1, 2, 3, 4 để được câu có nội dung đúng
a) Nếu lấy thấu kính hội tụ có tiêu cự dài 30cm làm vật kính của máy ảnh thì
b) Nếu buồng tối của máy ảnh không đóng kín thì
c. Nếu trong máy ảnh dùng phim không có phim thì
d. Nếu lấy thấu kính phân kì làm vật kính máy ảnh thì
1. Không tạo được ảnh thật trên phim
2. Không ghi lại được hình ảnh muốn chụp
3. Máy ảnh sẽ rất cồng kềnh
4. Phim chẳng hạn, sẽ bị lộ sáng và hỏng
022: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây:
A. Thấu kính hội tụ . B. Thấu kính phân kỳ C. Gương phẳng. D. Gương cầu.
023: Một vật cách máy ảnh 2m , vật cao 1,5m, vật cách vật kính 4 cm.độ cao của ảnh sẽ là:
A. A/B/ = 3cm B. A/B/ = 4cm C. A/B/ = 4,5cm D. A/B/ = 6cm.
024: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật B. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
C. Tạo ra ảnh thật bằng vật D. Tạo ra ảnh ảo bằng vật.
025: Điểm khác nhau cơ bản giữa máy ảnh và mắt là:
A. Đều cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
B. Vật kính tương đương thể thuỷ tinh, phim tương đương như màng lưới của mắt.
C. Tiêu cự vật kính máy ảnh không đổi,tiêu cự thể thuỷ tinh thay đổi được.
D. Sự điều tiết của mắt giống như sự điều chỉnh ống kính của máy ảnh.
026: Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở trong phạm vi nào của mắt:
A. Từ cực cận đến mắt B. Từ cực viễn đến mắt.
C. Từ cực viễn đến cực cận của mắt. D. Các ý trên đều đúng.
027: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giản sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
028: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
029: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
030: Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
031: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
032: Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với:
A. Điểm cực cận của mắt. C. Điểm cực viễn của mắt.
C. Điểm giữa điểm cực cận và cực viễn. D. Điểm giữa điểm cực cận và mắt.
033: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
034: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
035: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
036: Mắt lão phải đeo kính hội tụ là để:
A.Tạo ra ảnh ảo nằm trong khoảng CC đến CV . B. Tạo ra ảnh thật phía trước mắt.
C. Tạo ra ảnh ảo nằm ngoài khoảng CC đến CV D. Tạo ra ảnh ảo phía trước mắt.
037: Kính cận là kính phân kỳ vì:
A. Cho ảnh thật lớn hơn vật. B. Cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
C. Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. Cho ảnh ảo lớn hơn vật
038: Mắt cận có điểm cực cận là 10 cm, điểm cực viễn là 50 cm thì người đó nếu không đeo kính thì thấy vật trong khoảng nào ?
A. Vật cách mắt lớn hơn 50cm B. Vật cách mắt lớn hơn 10cm
C. Vật nằm giữa khoảng 10cm và 50cm. D. Vật cách mắt nhỏ hơn 50cm.
039: Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau:
A. Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B. Nhìn rõ vật ở xa.
C. Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D. Các ý trên đều đúng.
040: Công dụng của kính lão là để:
A. Tạo ảnh ảo nằm ngoài điểm CC của mắt. B. Điều chỉnh tiêu cự của mắt
C. Tạo ảnh ảo nằm trong điểm CC của mắt. D. Điều chỉnh khoảng cách vật đến mắt.
041: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài.
B. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn.
C. Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng ngắn.
D. Cả 3 ý trên đều sai.
042: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
Đặc điểm của thấu kính phân kỳ ? Hai tia sáng đặc biệt của thấu kính phân kỳ ? Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ? Vẽ ảnh của vật AB tạo bởi TKPK ; nêu đặc điểm ảnh trong các trường hợp : d > f ; d < f
Ảnh của thấu kính phân kì:
-Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
-Hai tia sáng đặc biệt của thấu kính phân kì là:
+Tia sáng song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm \(F\).
+Tia tới đi qua quang tâm O cho tia ló thẳng.
Để làm giảm chiều dài của kính và đồng thời tạo ảnh thuận chiều, kính thiên văn được biến đổi bằng cách dùng thấu kính phân kỳ làm thị kính. Kính được dùng làm ống nhòm,… Cho biết vật ở vô cực và ảnh cũng được tạo ra ở vô cực. Vẽ đường truyền của chùm tia sáng.
Vẽ đường truyền của chùm tia sáng: xem Hình 34.1G.
Bài 3: Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 140cm, đặt cách máy 2,1m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 2,8cm. a, Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh b, Tính tiêu cự của thấu kính đã dùng làm vật kính của máy ảnh
Tóm tắt:
AB = 140cm
OA = 2,1m = 210cm
A'B' = 2,8cm
OA'=?
OF' =?
a) \(\Delta ABO\sim\Delta A'B'O\)
\(\Rightarrow\dfrac{AB}{A'B'}=\dfrac{AO}{A'O}\Rightarrow A'O=\dfrac{A'B'}{AB}.OA=\dfrac{2,8}{140}.210=4,2cm\)
b) \(\Delta IF'O\sim\Delta B'F'A'\)
\(\Rightarrow\dfrac{OF'}{A'F'}=\dfrac{OI}{A'B'}\Leftrightarrow\dfrac{OF'}{OA'-OF'}=\dfrac{AB}{A'B'}\Leftrightarrow\dfrac{OF'}{4,2-OF'}=\dfrac{140}{2,8}\)
\(\Rightarrow OF'=\dfrac{140.\left(4,2-OF'\right)}{2,8}=210-OF'\Rightarrow2OF'=210\)
=> OF' = 105cm
Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kỳ. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính là:
A. f 2
B. f 3
C. 2f
D. f
Câu21: Điều gì xảy ra khi đưa vật tiến lại gần máy ảnh: A. Ảnh to dần
B. Ảnh nhỏ dần.
C. Ảnh không thay đổi về kích thước
D. Ảnh mờ dần.
Câu22: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây:
A. Thấu kính hội tụ .
B. Thấu kính phân kỳ
C. Gương phẳng.
D. Gương cầu.
Câu 23: Một vật cách máy ảnh 2m , vật cao 1,5m, vật cách vật kính 4 cm.độ cao của ảnh sẽ là:
A. A/B / = 3cm
B. A/B / = 4cm
C. A/B / = 4,5cm
D. A/B / = 6cm.
Câu24: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A.Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật
B.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
C.Tạo ra ảnh thật bằng vật
D. Tạo ra ảnh ảo bằng vật.
Câu25: Điểm khác nhau cơ bản giữa máy ảnh và mắt là: A. Đều cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
B. Vật kính tương đương thể thuỷ tinh, phim tương đương như màng lưới của mắt.
C. Tiêu cự vật kính máy ảnh không đổi,tiêu cự thể thuỷ tinh thay đổi được.
D. Sự điều tiết của mắt giống như sự điều chỉnh ống kính của máy ảnh.
Câu26: Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở trong phạm vi nào của mắt:
A. Từ cực cận đến mắt
B. Từ cực viễn đến mắt.
C. Từ cực viễn đến cực cận của mắt.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu27: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giản sao cho:
A.Tiêu cự của nó dài nhất
B.Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới
D.Tiêu cự nằm trước màng lưới
Câu28: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật.
B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới.
D.Làmco giãn thủy tinh thể.
Câu29: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận
B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận.
D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
Câu30: Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa
B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất
D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
Câu31: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới
B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới
D. Nằm trên thủy tinh thể.
Câu21: Điều gì xảy ra khi đưa vật tiến lại gần máy ảnh: A. Ảnh to dần
B. Ảnh nhỏ dần.
C. Ảnh không thay đổi về kích thước
D. Ảnh mờ dần.
Câu22: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây:
A. Thấu kính hội tụ .
B. Thấu kính phân kỳ
C. Gương phẳng.
D. Gương cầu.
Câu 23: Một vật cách máy ảnh 2m , vật cao 1,5m, vật cách vật kính 4 cm.độ cao của ảnh sẽ là:
A. A/B / = 3cm
B. A/B / = 4cm
C. A/B / = 4,5cm
D. A/B / = 6cm.
Câu24: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A.Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật
B.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
C.Tạo ra ảnh thật bằng vật
D. Tạo ra ảnh ảo bằng vật.
Câu25: Điểm khác nhau cơ bản giữa máy ảnh và mắt là: A. Đều cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
B. Vật kính tương đương thể thuỷ tinh, phim tương đương như màng lưới của mắt.
C. Tiêu cự vật kính máy ảnh không đổi,tiêu cự thể thuỷ tinh thay đổi được.
D. Sự điều tiết của mắt giống như sự điều chỉnh ống kính của máy ảnh.
Câu26: Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở trong phạm vi nào của mắt:
A. Từ cực cận đến mắt
B. Từ cực viễn đến mắt.
C. Từ cực viễn đến cực cận của mắt.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu27: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giản sao cho:
A.Tiêu cự của nó dài nhất
B.Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới
D.Tiêu cự nằm trước màng lưới
Câu28: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật.
B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới.
D.Làmco giãn thủy tinh thể.
Câu29: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận
B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận.
D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
Câu30: Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa
B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất
D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
Câu31: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới
B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới
D. Nằm trên thủy tinh thể.
Vật kính máy ảnh là loại thấu kính gì và thường được làm bằng vật liệu gì?
A. là thấu kính hội tụ và thường được bằng tủy tinh
B. là thấu kính hội tụ và thường được bằng nhựa trong
C. là thấu kính phân kì và thường được bằng thủy tinh
D. là thấu kính phân kì và thường được bằng nhựa trong
Chọn A. Là thấu kính hội tụ và thường là bằng thủy tinh.
Vì vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ và thường được làm bằng thủy tinh vì làm bằng nhựa sẽ không bền.
Đối với thấu kính phân kỳ, khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính
A. ở tại quang tâm.
B. ở cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
C. ở khác phía so với vật.
D. ở chính giữa tiêu điểm và quang tâm của thấu kính
Đáp án: B
- Vật đặt rất xa thấu kính, ảnh ảo của vật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.