xác định từ loài cho các từ sau
biết ơn,lòng biết ơn,ngây ngô,sự trao tặng,nhỏ nhoi,trao tặng,của,tôi,cơn mưa,nghiêng ngiêng,chen chúc,đi đứng,dịu dàng,rực rỡ
ai nhanh 6 tick
1,xác định từ loại cho các từ sau
biết ơn,lòng biết ơn,ngây ngô,sự trao tặng,nhỏ nhoi,trao tặng,của,tôi,cơn mưa,nghiêng nghiêng,chen chúc,đi đứng,dịu dàng,rực rở
ai nhanh3 tick
Chia các từ sau thành ba nhóm: danh từ, động từ, tình từ
biết ơn, lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi, sự trao tặng
chia các từ sau thành 3 nhóm: danh từ, động từ, tính từ
biết ơn, lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, sự trao tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi
Danh từ: long biết ơn, ý nghĩa, vật chất, câu hỏi, điều, sự trao tặng.
Động từ: Biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
Tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi
Danh từ : lòng biết ơn, ý ngĩa, vật chất, câu hỏi, điều, sự trao tặng
Động từ : biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
Tính từ : ngây ngô, nhỏ nhoi
chia các từ sau thành 3 nhóm: danh từ, động từ , tính từ.
Biết ơn , lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, hỏi , câu hỏi, điiều, trao tặng , sự trao tặng , ngây ngô, nhỏ nhoi
danh từ: lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, câu hỏi, điều, sự trao tặng
tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi
động từ: hỏi, trao tặng, biết ơn
chia các từ sau thành 3 nhóm: danh từ, động từ, tính từ
biết ơn, lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, sự trao tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi.
Danh từ: lòng biết ơn,ý nghĩa,vật chất,câu hỏi,điều
Động từ: biết ơn, giải lao,trao tặng
Tính từ: ngây ngo,nhỏ nhoi
Chia các từ sau thành ba nhóm: danh từ, động từ, tình từ
biết ơn, lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi
Danh từ : lòng biết ơn , ý nghĩa , vật chất , câu hỏi , điều
Động từ : biết ơn , giải lao , trao tặng , hỏi
Tính từ : ngây ngô , nhỏ nhoi
danh từ: lòng biết ơn; ý nghĩa, vật chất, câu hỏi
động từ: giải lao; hỏi, điều, trao tặng
tính từ: biết ơn, ngây ngô, nhỏ nhoi
mk nghĩ z., k mk nhé
Danh từ:lòng biết ơn;ý nghĩa;vật chất;câu hỏi;điều
Động từ: biết ơn;giải lao;hỏi;trao tặng;
Tính từ:ngây ngô;nhỏ nhoi
Bài 2. Xếp các từ sau thành ba nhóm: danh từ, động từ, tính từ:
Biết ơn, vật chất, giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi.
- Danh từ:
- Động từ:
- Tính từ:
danh từ: vật chất, câu hỏi, điều, trao tặng
động từ: biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi, sống động
- danh từ: vật chất, câu hỏi, điều
- động từ: giải lao, hỏi, tao tặng
- tính từ: còn lại.
danh từ: vật chất, câu hỏi, điều, trao tặng
động từ: biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi, sống động
chúc bạn học tốt
6. Xác định từ loại của các từ sau ;
Núi đòi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đi đứng
7. Cho đoạn văn sau :
Chú chuồn chuoonnf nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng
a) Dùng 1 gạch tách từng từ trong đoạn văn trên
b) Tìm cacf DT, ĐT, TT có trong đoạn văn trên
6.
Núi đồi: danh từ
Rực rỡ: tính từ
Chen chúc: động từ
Vườn: danh từ
Dịu dàng: tính từ
Ngọt: tính từ
Thành phố: danh từ
Ăn: động từ
Đi đứng: động từ
7.
b) Danh từ: chú chuồn chuồn nước, cánh, cái bóng chú, mặt hồ,
Động từ: tung, bay vọt lên, lướt, trải rộng
Tính từ: nhỏ xíu, nhanh, rộng mênh mông
chia các từ sau làm 3 nhóm danh từ, động từ, tính từ
biết ơn, lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi
Giúp mình nha
Danh từ : lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, điều
Động từ : giải lao, hỏi, trao tăng
Tính từ : nhỏ nhoi, biết ơn, nhỏ nhoi
* Danh từ : lòng biết ơn , ý nghĩa , vật chất , câu hỏi , điều
* Động từ : biết ơn , giải lao , hỏi , trao tặng
* Tính từ : ngây ngô , nhỏ nhoi