Huyền Chii

Những câu hỏi liên quan
~ Ngọc Châm ~
Xem chi tiết
Sad boy
26 tháng 6 2021 lúc 7:02

9 The winner of the marathon, breathing deeply and smiling at the crowd, raised her right hand and waved.

10 Any student not wanting to go on the trip should inform the office.

  
Bình luận (2)
Tịnh y
Xem chi tiết
Tịnh y
Xem chi tiết
Cô Mai Dung
24 tháng 2 2022 lúc 22:56

1.The nurse looking after my aunt is very kind to her.

2. Daisy was the second woman to reach the top of the mountain.

3. He was the tallest man to reach the top.

4. Neil Armstrong was the first man to walk on the moon.

5. He is the only person to know my phone number.

Bình luận (1)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 3 2017 lúc 16:50

Đáp án B

Knock: đập, gõ, hạ gục

Strike: đánh, va, đập

Fight: đấu tranh, chiến đấu; đánh nhau

Stroke: chèo lái; đứng lái (con thuyền…), đánh (quả bóng), vuốt ve

Dịch câu:

Talia đã bị ảnh hưởng sâu sắc bởi những cảnh quay truyền hình về những tàn phá gây ra bởi cơn bão Katrina khi nó tấn công New Orleans

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 5 2018 lúc 9:40

Đáp án C

Response to (something): sự đáp lại; sự hưởng ứng; phản ứng đáp lại (cái gì)

Dịch câu:

Phản hồi cho trang web rất đáng kinh ngạc và sau một năm, hơn 10 triệu USD đã được quyên góp.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 4 2017 lúc 15:31

Đáp án A

Brainchild: phát minh độc đáo; ý kiến độc đáo; sáng kiến

Brainstorm: (danh từ): khoảnh khắc quẫn trí

Offspring: con, con cái

Inspiration: cảm hứng

Dịch câu:

Randomkid.org là một trang web cung cấp cho trẻ những lời khuyên về cách huy động quỹ từ thiện. Trang web này là sản phẩm trí tuệ của Talia Leman.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 5 2019 lúc 6:21

Đáp án A

Cấu trúc give somebody a hand = help somebody: giúp đỡ ai

Dịch câu:

Mẹ cô đã đề nghị giúp cô thành lập một trang web nhằm gây quỹ cho các nạn nhân của thảm họa.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 5 2019 lúc 15:21

Đáp án A

Cause: nguyên nhân (gây ra…), sự nghiệp

Reason: lý do

Course: quá trình, tiến trình

Action: hành động

Dịch câu: Sự thành công của Talia đã khiến cô nhận ra rằng cô có thể sử dụng trang web này để giúp các trẻ khác gây quỹ cho các sự nghiệp hoặc tổ chức từ thiện tương tự.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2017 lúc 8:28

Đáp án A

Cụm từ “ on medication” ở đoạn 3 gần nghĩa với...........

A.nhận sự điều trị y học                    C. nghiên cứu y học

B. chịu sự lo lắng                     D. nghiên cứu ngành y ở đại học.

Dẫn chứng: How many people do you know who are on medication to prevent anxiety or depression?

Bình luận (0)