so sánh khối lượng của nguyên tử bari với oxi
hãy xác định khối lượng của nguyên tử oxi,lưu huỳnh,magie,bari ra đơn vị gam
Khối lượng nguyên tử Oxi là: \(\frac{1,9926.10^{-23}.16}{12}=2,6568.10^{-23}g\)
Khối lượng nguyên tử lưu huỳnh là: \(\frac{1,9926.10^{-23}.32}{12}=5,3136.10^{-23}g\)
Khối lượng nguyên tử Magie là: \(\frac{1,9926.10^{-23}.24}{12}=3,9852.10^{-23}g\)
Khối lượng nguyên tử Bari là: \(\frac{1.9926.10^{-23}.137}{12}=2,274885.10^{-23}g\)
Tính khối lượng của N/2 nguyên tử oxi, của N/4 phân tử oxi và so sánh hai kết quả này.
Hai khối lượng này giống nhau.
Vì khối lượng của N nguyên tử O là 16g
Nên khối lượng của N/2 nguyên tử O là 8g
Vì khối lượng của N phân tử O là 32(g)
Nên khối lượng của N/4 phân tử O là 8(g)
Vậy khối lượng của N/2 nguyên tử oxi bằng khối lượng của N/4 phân tử oxi
Làm ơn giúp mình với
Bài 4. Nguyên tử Bari c ơn ó 56 proton và tổng số hạt các loại bằng 193.Tính khối lượng các electron có trong 100g Bari và khối lượng Bari chứa 50g electron. Biết rằng 1mol nguyên tử Bari có chứa 6,023.1023 nguyên tử Bari.
BÀI TẬP
1.Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) với phân tử muối ăn (NaCl), Phân tử KCl, phân tử CaO, Cl2 .
2. Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử cacbon. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X ?
3.Cho biết 1đvC = 0.166.10-23g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
4.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Ca ?
5.Nguyên tử X nặng 5,312.10-23g, đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây?
6.Hãy lập công thức hóa học của các hợp chất gồm hai nguyên tố sau đây: N (III) và H ; Al và 0 ; S (II) và H ; N (V) và 0 ; C (II) và 0
7.Phân tử khối của , CO2, Na2CO3, Al(OH)3, P2O5 Fe3O4, CH4, Mg(OH)2, KCl
8. A/Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, P2O5, CO3, HSO4. Công thức hóa học nào viết sai? B/ Cho một số công thức hóa học: KCl, CaCl, MgSO4, Mg(NO3)2, ZnSO4, H2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3, Fe(OH)3, CuO2 .Công thức hóa học nào viết đúng?
9. A/Cho các CTHH sau: K2S, MgS, Cr2S3, CS2. Hóa trị của các nguyên tố K,Mg,Cr,C trong các hợp chất lần lượt là ( cho biết trong các hợp chất trên S có hóa trị II). a.x=b,y a II B/Tìm hóa trị của N trong các hợp chất sau : N2O, NO2, NH3, NO, N205
10.Cho các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học, hiện tượng vật lý: 1- Cồn (rượu etylic) để lâu trong không khí bị bay hơi dần 2-Rượu etylic để lâu trong không khí biến thành giấm ăn 3- Than cháy trong bếp lò 4- Cô cạn nước muối thu được muối ăn 5.Đốt cháy một mẫu giấy 6.Nước hoa bay hơi từ một lọ mở nút. 7.Thịt , cá bị ôi thiu 8.Đá vôi được nghiền thành bột
11.Một nguyên tố R có tổng số hạt (proton, electron, nơtron) là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hạt proton và là nguyên tố nào ? 12.Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của M hiđroxit là 78. Nguyên tử khối của M 11. Gọi e, p và n lần lượt là ký hiệu của các hạt elecltron,proton và notron. Ta có : e + p + n = 46 Vì nguyên tử trung hòa về điện nên p = e 2p + n = 46 (1) Và 2p – n = 14 (2) Giải hệ pt 1 và 2 ta được p = 15 vậy là nguyên tố Photpho (P) 12. Ta có : PTK của M(OH)3 = M + 3O + 3H = 78 M +3.16 + 3.1 = 78 M = 78 – 51 = 27 (NHÔM)
Cho nguyên tử khối của Bari là 137. Khối lượng của 1 nguyên tử Ba là
A. m B a = 2 , 2742 . 10 22 kg
B. m B a = 2 , 234 . 10 - 24 g
C. m B a = 1 , 345 . 10 - 23 kg
D. m B a = 2 , 274 . 10 - 22 g
Đáp án D
1 đ v C ≈ 0 , 166 . 10 - 23 g
m = 137 . 0 , 166 . 10 - 23 = 2 , 2742 . 10 - 22 g
. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử bằng 180g/mol. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong A là 31,11% bari; 15,56% nito; còn lại là Oxi. Lập công thức hóa học hợp chất A.
\(m_{Fe}=180.31,11\%=56\left(g\right)\\ m_N=180.15,56\%=28\left(g\right)\\ m_O=180-56-28=96\left(g\right)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{56}{56}=1\left(mol\right)\\ n_N=\dfrac{28}{14}=2\left(mol\right)\\ n_O=\dfrac{96}{16}=6\left(mol\right)\)
\(CTHH:Fe\left(NO_3\right)_2\)
(đề lỗi nên mik sửa Bari thành Sắt nhé chứ Bari nặng tới 137 g/mol)
Câu 7:Hợp chất A gồm một nguyên tử X liên kết với hai nguyên tử oxi. Phân tử khối của A nặng hơn phân tử oxi 1,4375 lần
a)Tính phân tử khối của hợp chất A.
b)Tìm nguyên tố hóa học X, viết kí hiệu hóa học của hợp chất A.
c)So sánh X và nguyên tố lưu huỳnh.
a)
PTK = $M_{O_2}.1,4375 = 32.1,4375 = 46(đvC)$
b)
Ta có : $X + 16.2 = 46$ suy ra X = 14
Vậy X là nguyên tố Nito, KHHH : N
c)
$M_{X} : M_S = 14 : 32 = 0,4375 < 1$
Do đó nguyên tố lưu huỳnh nặng hơn nguyên tố X
cho nguyên tử khối của Bari là là 137. tính khối lượng thực nguyên tố?
Nguyên tử a nặng hơn nguyên tử oxi 2,5 lần
a)Xác định tên và kí hiệu hoá học của nguyên tử a
b)Hãy chỉ ra số p,số e,số lớp,số e lớp ngoài của nguyên tử a
c) Tính khối lượng 2 nguyên tử theo g(gam)
d)So sánh nguyên tử a và nguyên tử cacbon
a, Ta có: $M_{A}=40$
Do đó A là Ca (Canxi)
b, $p=e=n=20$
c, Ta có: $m=0,166.10^{-23}.40=6,64.10^{-23}(g)$
d, Nặng hơn nguyên tử C 3,3 lần