xin vĩnh biệt lớp 9
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
9 tháng 2 2023 lúc 12:45

1.      How long did the writer and his friend spend at the seaside?

A. week                                  B. A few weeks                    C. A month                D. A few months

2. Who went to the seaside the first time?

A. The writer            B . The writer and his friend.    C. The writer/s family   D. The writer/s friend.

3. What was the weather like on the day they started their journey to the seaside?

A. It was bad             B. It was rainy                      C. It was snowy        D. It was nice.

4. How did they travel to the  seaside?

A. By car                               B. By train                             C. By bus                   D. By air

5. When did  they reach the seaside?

A. At 8 o/clock                     B. At 12 o/clock                   C. At 4 p.m                D. At 9 p.m

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2018 lúc 3:03

Đáp án A.

Cấu trúc: climb out of sth.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2017 lúc 13:46

Đáp án A.

Dùng đại từ chỉ định That là phù hợp

Tạm dịch: Đó là nơi bà đã gặp ông của cháu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2018 lúc 8:11

Đáp án C.

Ta có cấu trúc Take a year off: nghỉ (học, làm) 1 năm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2017 lúc 4:24

Đáp án A.

Cấu trúc: To be able to afford sth: đủ khả năng để chi trả cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2019 lúc 17:58

Đáp án C.

Ta thấy danh từ phía trước là số ít a new outfit nên ta dùng once a year: một lần một năm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2017 lúc 8:22

Chọn D

    A. personal (adj): mang tính cá nhân

    B. personable (adj): duyên dáng

    C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng

    D. personnel (n): bộ phận nhân sự.

    => personnel manager: giám đốc nhân sự.

    Dẫn chứng: The personnel manager sat behind a large desk

    Tạm dịch: Vị giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn.   

    => Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2019 lúc 15:34

Chọn D

    A. which- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chứ năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

    B. why- ĐTQH chỉ lí do.

    C. when- ĐTQH chỉ thời gian.

    D. who- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

    Ở đây ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người customers (khách hàng) và đóng chức năng làm chủ ngữ (do nó đứng trước động từ got) => chọn “who”.

ð Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2017 lúc 3:40

Chọn A

    Tobe responsible for: chịu trách nhiệm về việc gì.

    Dẫn chứng: When I eventually started, I was responsible for the toy section.

    Tạm dịch: Khi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm về phần đồ chơi.

=>  Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 11:05

Chọn C

    A. carter (v): cung cấp thực phẩm và đồ uống cho một sự kiện.

    B. give sbd smt (v): đưa, trao, cho, tặng, biếu.

    C.(Tobe)entiled (to smt): được trao cho cái gì.

    D. supply (v): cung cấp.

=> Đáp án C

    Dẫn chứng: Also, as a member of staff, I was entitled to some benefits, including discounts.

    Tạm dịch: Ngoài ra, với tư cách là một nhân viên trong đội ngũ, tôi được trao cho một số quyền lợi, bao gồm cả việc mua hàng giảm giá

ð Đáp án C