Những câu hỏi liên quan
tran thi quynh nhu
Xem chi tiết
Easy Steps
20 tháng 2 2019 lúc 22:11

1. Hình như không có cái nào SIMILAR

2. A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 14:51

Đáp án B

– Gradually = progressively : dần dần từ từ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 11:54

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

bring up somebody: chăm sóc, nuôi dạy

cry for somebody/something: khóc vì              die for something: chết vì cái gì

live with: sống với ai                                        be in touch with: giữ liên lạc với

=> be brought up by = live with

Tạm dịch: Kể từ khi cha mẹ cô ấy qua đời, cô ấy đã được chú của mình nuôi dưỡng.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2019 lúc 11:07

A

Well –off = khá giả ≈ wealthy = giàu có

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2017 lúc 17:48

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

native (n): người bản địa

migrant (n): người di cư                                                                      tourist (n): khách du lịch

member (n): thành viên                                                                       local (n): người dân địa phương

=> native = local

Tạm dịch: Người bản địa đã tức giận khi người nước ngoài đến đất nước của họ và chiếm lấy đất của họ.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:05

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

native (n): người bản xứ

member (n): thành viên                   local (n): người địa phương

migrant (n): người di cư                  tourist (n): khách du lịch

=> native = local

Tạm dịch: Người bản địa đã tức giận khi người nước ngoài đến đất nước của họ và chiếm lấy đất của họ.

Chọn B

Bình luận (0)
vân nhi
Xem chi tiết
Minh Hồng
7 tháng 3 2022 lúc 19:04

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

17. Tet Holiday is the most important festival in Vietnam which takes place in late January or early February.

A. appears                   B. occurs                     C. brings                      D. holds

18. Some people take naps after the feast with the whole family.

A. play games             B. go out                     C. go to sleep              D. hang out

 
Bình luận (0)
Kudo Shinichi AKIRA^_^
7 tháng 3 2022 lúc 19:05

B

C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2017 lúc 2:11

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

distress (n): cảnh hiểm nguy, đau khổ

distress signal: tín hiệu gặp nạn và cầu cứu khẩn cấp

amusing (adj): vui vẻ                                                      strange (adj): lạ

bold (adj): dũng cảm, liều lĩnh                                       help (n): sự giúp đỡ

=> distress = help

Tạm dịch: Khi tàu Titanic đâm vào tảng băng trôi, phi hành đoàn đã nhanh chóng gửi tín hiệu gặp nạn để cảnh báo các tàu gần đó về thảm họa và yêu cầu sự giúp đỡ của họ.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2017 lúc 10:58

Đáp án B

Giải thích:

critical (adj) hay chỉ trích, phê bình

A. unaware (adj) không ý thức được

B. supportive (adj) ủng hộ, giúp đỡ nhau

C. intolerant (adj) không độ lượng

D. tired (adj) mệt mỏi

Dịch nghĩa. Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ đó là cha mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn nhau.

Bình luận (0)