Cho mạch như hình vẽ. Vôn kế có điện trở rất lớn. Ampe kế và khóa K có điện trở ko đáng kể.
R1=R2=R3=6Ω,R4=2Ω,R5=23ΩR1=R2=R3=6Ω,R4=2Ω,R5=23Ω
a, Khi k mở vôn kế chỉ 12V. Tính hiệu điện thế U hai đàu mạch
b, Tìm số chỉ A và V khi K đóng
Cho mạch điện như hình vẽ:
Các điện trở R 1 = 1 , 4 Ω ; R 2 = 6 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R 4 = 8 Ω ; R 5 = 6 Ω ; R 6 = 2 Ω ; U = 9 V . Vôn kế V có điện trở rất lớn, ampe kế A có điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ vôn kế và ampe kế A
Có mạch điện như hình vẽ . Vôn kế có điện trở rất lớn . Ampe kế và khóa k có điện trở không đáng kể
R1=R2=R3=6 ôm , R4= 2 ôm , R5= \(\frac{3}{2}\)
a, Khi k mở V chỉ 12V. Tính hiệu điện thế U hai đầu mạch
b, Tính số chỉ V và A khi k đóng
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế U A B = 33 ( V ) .
1. Mắc vào CD một ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể và điều chỉnh R 4 để cho R 4 = 14 Ω . Tìm số chỉ ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế?
2. Thay ampe kế bằng vôn kế có R V rất lớn
a) Tìm số chỉ của vôn kế và cho biết cực + của vôn kế nối vào điểm nào?
b) Điều chỉnh R 4 để cho vôn kế bằng 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa R 1 , R 2 , R 3 , R 4 ? Tìm R 4 lúc đó? Nếu thay vôn kế bằng một điện trở R 5 = 10 Ω thì I qua các điện trở và mạch chính như thế nào?
Cho mạch điện như hình vẽ:
Cho R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = 2 Ω , R 5 = R 6 = 1 Ω .
Điện trở của vôn kế rất lớn và của ampe kế nhỏ không đáng kể. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V , r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,3A
B. 0,5A
C. 0,4A
D. 2A
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R 4 là biến trở; K là khóa điện. Đặt vào hai đầu B, D một hiệu điện thế U không đổi. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn, ampe kế và các dây nối có điện trở không đáng kể.
a) Khi khóa K mở, R 4 = 4 Ω thì vôn kế chỉ 1 V.
- Xác định hiệu điện thế U.
- Nếu đóng khóa K thì ampe kế và vôn kế chỉ bao nhiêu?
b) Đóng khóa K và di chuyển con chạy C của biến trở R4 từ đầu bên trái sang đầu bên phải thì số chỉ của ampe kế I A thay đổi như thế nào?
a) Ban đầu khóa K mở, R 4 = 4 Ω , vôn kế chỉ 1 V.
Xác định hiệu điện thế U:
Ta có:
R 12 = R 1 + R 2 = 6 Ω ; R 34 = R 3 + R 4 = 6 Ω ; I 12 = I 1 = I 2 = U R 12 = U 6 I 34 = I 3 = I 4 = U R 34 = U 6 ;
U M N = V M - V N = V A - V N - V A + V M = I 3 . R 3 - I 1 . R 1 = U 6 . 2 - U 6 . 3 = - U 6 ⇒ U V = U N M = U 6 = 1 V ⇒ U = 6 V
Khi khóa K đóng:
R 13 = R 1 R 3 R 1 + R 3 = 3 . 2 3 + 2 = 6 5 = 1 , 2 ( Ω ) ; R 24 = R 2 R 4 R 2 + R 4 = 3 . 4 3 + 4 = 12 7 ( Ω ) R B D = R 13 + R 24 = 1 , 2 + 12 7 = 20 , 4 7 ( Ω )
Cường độ dòng điện mạch chính:
I = U R B D = 6 20 , 4 7 = 42 20 , 4 = 21 10 , 2 ≈ 2 , 06 ( A ) ; U 13 = U 1 = U 3 = I . R 13 = 21 10 , 2 . 1 , 2 = 2 , 47 ( V ) ; I 1 = U 1 R 1 = 2 , 47 3 = 0 , 823 ( A ) ; U 24 = U 2 = U 4 = I . R 24 = 21 10 , 2 . 12 7 = 3 , 53 ( V ) I 2 = U 2 R 2 = 3 , 53 3 = 1 , 18 ( A )
Ta có : I 2 > I 1 ⇒ I A = I 2 - I 1 = 1 , 18 - 0 , 823 = 0 , 357 ( A ) . Vậy dòng điện qua ampe kế có chiều từ N đến M và có cường độ I A = 0 , 357 ( A ) ; vôn kế chỉ 0 (V)
b) Đóng khóa K và di chuyển con chạy C của biến trở R4 từ đầu bên trái sang đầu bên phải thì số chỉ của ampe kế I A thay đổi như thế nào?
Ta có: R 13 = R 1 R 3 R 1 + R 3 = 3 . 2 3 + 2 = 6 5 = 1 , 2 Ω
Đặt phần điện trở còn hoạt động trong mạch của R 4 là x, ta có:
R 24 = R 2 x R 2 + x = 3 x 3 + x ; R B D = 1 , 2 + 3 x 3 + x = 4 , 2 x + 3 , 6 3 + x ; I = U R B D = 6 4 , 2 x + 3 , 6 3 + x . 1 , 2 = 7 , 2 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 ; I 1 = U 13 R 1 = 7 , 2 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 3 = 2 , 4 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 U 24 = I . R 24 = 6 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 . 3 x 3 + x = 18 x 4 , 2 x + 3 . 6 I 2 = U 24 R 2 = 18 x 4 , 2 x + 3 , 6 3 = 6 x 4 , 2 x + 3 , 6
* Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều từ M đến N.
Khi đó : I A = I 1 - I 2 = 2 , 4 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 - 6 x 4 , 2 x + 3 , 6 = 7 , 2 - 3 , 6 x 4 , 2 x + 3 , 6 (1)
Biện luận: Khi x = 0 → I A = 2 ( A )
Khi x tăng thì (7,2 - 3,6.x) giảm; (4,2.x + 3,6) tăng do đó I A giảm
Khi x = 2 → I A = 7 , 2 - 3 , 6 . 2 4 , 2 . 2 + 3 , 6 = 0 .
- Trường hợp 2 : Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều từ N đến M.
Khi đó : I A = I 2 - I 1 = 6 x 4 , 2 x + 3 , 6 - 2 , 4 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 = 3 , 6 x - 7 , 2 4 , 2 x + 3 , 6
I A = 3 , 6 - 7 , 2 x 4 , 2 + 3 , 6 x (2)
Biện luận:
Khi x tăng từ 2 W trở lên thì 7 , 2 x và 3 , 6 x đều giảm do đó IA tăng.
Khi x rất lớn (x = ∞ ) thì 7 , 2 x và 3 , 6 x tiến tới 0. Do đó IA 0,86 (A) và cường độ dòng chạy qua điện trở R 4 rất nhỏ.
Cho mạch điện như hình3:U= 7,2V; Ampe kế và khóa K có điện trở khôngđángkể.R1 =6Ω;R2 =4Ω;R4 = 3Ω; R5 = 6Ω.
a. Khi K mở, Ampe kế chỉ 0,5A. Tính R3.
b. tìm số chỉ ampe kế khi K đóng.
a, R1 nt R5 nt{R2//(R3ntR4)}
\(=>U34=U-U1-U5=7,2-Ia\left(R1+R5\right)=1,2V=U2\)
\(=>I34=Ia-I2=>\dfrac{U34}{R3+R4}=0,5-\dfrac{1,2}{R2}=>\dfrac{1,2}{3+R3}=\dfrac{1}{5}=>R3=3\Omega\)
b, =>R5 nt {R3//{R2 nt ( R1//R4)}} lay R3=3(om)
\(=>Ia=I1+I3+I4\)
\(=>U3=U124=U-U5=7,2-Im.R5=7,2-\dfrac{U}{rtd}.R5=7,2-\dfrac{7,2.6}{R5+\dfrac{R3\left\{R2+\dfrac{R4.R1}{R4+R1}\right\}}{R3+R2+\dfrac{R4.R1}{R4+R1}}}=1,8V\)
\(=>I214=I14=\dfrac{1,8}{R124}=0,3A=>U4=U1=I14.R14=0,6V\)
\(=>Ia=\dfrac{1,8}{3}+\dfrac{0,6}{6}+\dfrac{0,6}{3}=0,9A\)
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E 1 = 12 V , E 2 = 8 V , r 1 = r 2 = 1 Ω , R 1 = 2 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 4 Ω , R 4 là biến trở, đèn Đ loại 6 V - 6 W , điện trở của vôn kế vô cùng lớn, điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Điều chỉnh biến trở để đèn Đ sáng bình thường. Xác định giá trị của R 4 và số chỉ của vôn kế, của ampe kế khi đó.
Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế UMN = 18V và không đổi. Các điện trở R1 = 12Ω, R2 = 4Ω, R4 = 18Ω, R5 = 6Ω, R6 = 4Ω, R3 là một biến trở và điện trở của đèn là Rđ = 3Ω. Biết vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở các dây nối.'
1. Cho R3 = 21Ω. Tìm số chỉ của ampe kế, vôn kế và công suất tiêu thụ trên đèn.
2. Cho R3 thay đổi từ 0 đến 30Ω. Tìm R3 để:
a) Số chỉ của vôn kế là lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất.
b) Công suất tiêu thụ trên R3 là lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.