....kg=3/5 tấn. Điền số thích hợp
A.250
B. 500
C.300
D.600
Cho 3/5 tấn=.......kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 200 B.600 C.233 D.60
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
5 tấn 600 kg = .........kg.
A. 56kg
B. 560kg
C. 5600kg
D. 5006kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tạ 3 yến=....kg
2hg 4dag=.....g
1 tấn 5 tạ=...kg
2 tạ 3 yến = 230 kg
2 hg 4 dag = 240 g
1 tấn 5 tạ = 1500 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 540 kg =............... tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 tấn 3 tạ=......kg 1304dm2=...m2...dm2
a. 5300 kg
b. 13,04 m vuông = 13 m vuông 4 dm vuông
5 tấn 3 tạ = 5300 kg
1304dm2= 13 m2 4 dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3450kg=3 tấn 405kg=3,045 tấn
2468kg=...tạ.....kg....tạ
4056g=....kg.....g=....kg
b)5 tấn 45kg=.....kg=....tấn
7 tạ 9kg=.....kg=...tạ
0,074 tấn=.....kg=.....tạ
a) 2468kg = 24 tạ 68kg = 24,68 tạ
4056g = 4kg 56g = 4,056g
b) 5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
2468kg = 24tạ 68kg = 24,68tạ
4056k = 4kg 56g = 4,056kg
5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
a) 3450 kg = 3 tấn 405 kg = 3,045 tấn
2468 kg = 24 tạ 68 kg = 24,68 tạ
4056 g = 4 kg 56 g = 4,056 kg
b) 5 tấn 45 kg = 5045 kg = 5,045 tấn
7 tạ 9 kg = 709 kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74 kg = 0,74 tạ
chúc bạn học giỏi nha
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
8 tấn 5 kg = ......................kg
2 tấn 5 kg = ..........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 2005 kg
B. 205kg
C. 250 kg
D. 25 kg