Câu 6. Hãy chọn từ,cụm từ thích hợp : sinh sản, niêm mạc ruột, ống tiêu hoá, bào xác, ruột, hồng cầu để điền vào chổ trống(…) trong các câu sau đây:
Trùng kiết lị thường tồn tại ở dạng……, bào xác theo thức ăn, nước uống vào …… của người. Đến…… trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở …… rồi nuốt…… ở đó, và ……theo hình thức nhân đôi.
Trùng kiết lị thường tồn tại ở dạng bào xác, bào xác theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa của người. Đến ruột trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột rồi nuốt hồng cầu ở đó, và sinh sản theo hình thức nhân đôi.
Trùng kiết lị thường tồn tại ở dạng bào xác, bào xác theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa của người. Đến ruột trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột rồi nuốt hồng cầu ở đó, và sinh sản theo hình thức nhân đôi.
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống:
Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền đi tho đường thẳng cho nên dùng ống………….. ta mới quan sát thấy bóng đèn.
A. rỗng và thẳng
B. rỗng và cong
C. thẳng hoặc cong
D. không trong suốt
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống:
Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền đi theo đường thẳng cho nên dùng ống………….. ta mới quan sát thấy bóng đèn.
A. rỗng và thẳng
B. rỗng và cong
C. thẳng hoặc cong
D. không trong suốt
Đặc điểm|Kl|Hd|Kt(tt)|chvc
Chất rắn | | | |
Chất lỏng| | | |
Chất khí | | | |
Chọn từ "xác định " hoặc "không xác định " điền vào các ô (trừ cột cuối).Chọn 4 từ thích hợp điền vào cột cuối cùng.
Chú giải các từ(do không đủ chỗ nên mình viết tắt, xin lỗi mọi người):Kl=Khối lượng, Hd=Hình dạng, Kt(tt)=Kích thước(thể tích), chvc=các hạt vật chất.
Help my,please.
Bn phải ghi rõ thì người khác mới lm đc nhek
Đặc điểm|Kl|Hd|Kt(tt)|chvc
Chất rắn | | | |
Chất lỏng| | | |
Chất khí | | | |
Chọn từ "xác định " hoặc "không xác định " điền vào các ô (trừ cột cuối).Chọn 4 từ thích hợp điền vào cột cuối cùng.
Chú giải các từ(do không đủ chỗ nên mình viết tắt, xin lỗi mọi người):Kl=Khối lượng, Hd=Hình dạng, Kt(tt)=Kích thước(thể tích), chvc=các hạt vật chất.
Help my,please.
Đặc điểm|Kl|Hd|Kt(tt)|chvc
Chất rắn | | | |
Chất lỏng| | | |
Chất khí | | | |
Chọn từ "xác định " hoặc "không xác định " điền vào các ô (trừ cột cuối).Chọn 4 từ thích hợp điền vào cột cuối cùng.
Chú giải các từ(do không đủ chỗ nên mình viết tắt, xin lỗi mọi người):Kl=Khối lượng, Hd=Hình dạng, Kt(tt)=Kích thước(thể tích), chvc=các hạt vật chất.
Help my,please.
dùng các từ/ cụm từ "có /không có " đẻ điền vào chổ trống trông các câu sau
bài tap 2 trong hoa hoa bai phan ung hoa hoc
chọn cụm từ điền vào chổ trống "công nghệ.................... là một chương trình cônhg nghệ khép kin từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy tham gia công tự động điều kiển số"
A. CAD/CAM-CNC
B.trí thông minh nhân tạo
C.robot thông minh
D.in 3d
chọn cụm từ điền vào chổ trống "công nghệ.................... là một chương trình cônhg nghệ khép kin từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy tham gia công tự động điều kiển số"
A. CAD/CAM-CNC
B.trí thông minh nhân tạo
C.robot thông minh
D.in 3d
Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. “Theo thuyết lượng tử. Những nguyên tử hay phân tử vật chất … ánh sáng một cách … mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định … ánh sáng”.
A. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng
B. Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số
C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng
D. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số