B neighbors
2 answer
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our new neighbors are quite nice _________ they are sometimes talkative.
A. despite
B. in spite of the fact
C. though
D. as if
Đáp án C
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Though + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Hàng xóm mới của chúng tôi khá tốt tính mặc dù đôi khi họ nói hơi nhiều.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
According to a recent survey, most people are________their neighbors
A. acquaintance with
B. on good terms with
C. on good relationships with
D. in relation to
Đáp án là B.
Be accquainted with: quen biết
Be on good terms with = get on with sb: hòa đồng với
On good ralationship with => sai => chỉ dùng have good relationship with
In relation to: liên quan đến
Câu này dịch như sau: Theo một khảo sát gần đây, hầu hết mọi người hòa đồng với hàng xóm của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Kane finds it hard to ______ friendly relations with his thoughtless neighbors.
A. confide
B. maintain
C. sacrifice
D. precede
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. confide (v): nói riêng; giãi bày tâm sự B. maintain (v): duy trì
C. sacrifice (v): hi sinh D. precede (v): đi trước, đến trước, có trước
Tạm dịch: Ngài Kane thấy khó để duy trì mối quan hệ thân thiện với những người hàng xóm vô tâm của ông ấy.
Đáp án: B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They always kept on good________with their next-door neighbors for the children’s sake
A. will
B. friendship
C. terms
D. relations
Đáp án D
Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.
confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They always kept on good ________ with their next-door neighbors for the children’s sake.
A. will
B. interpersonal
C. terms
D. link
Đáp án C
Cấu trúc: to keep on good terms with somebody = có quan hệ tốt với ai
Dịch: Họ luôn luôn có quan hệ tốt với những người hàng xóm của họ vì lợi ích của bọn trẻ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They always kept on good ______ with their next-door neighbors for the children’s sake.
A. terms
B. relations
C. will
D. relationship
Đáp án A
- Keep on good terms with sb: giữ gìn mối quan hệ tốt với ai
ð Đáp án A (Họ luôn giữ gìn mối quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của con họ.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to _____ it anymore.
A. get away with
B. run away with
C. put up with
D. cut down on
Đáp án C
To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì
Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
Run away with: áp đảo, lấn át
Cut down on: cắt giảm cái gì đó
Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa
Ex7:
Read then answer the questions.
In 1960s, most people in Vietnam did not have a T.V set. The people with TVs were popular. In the evening, the neighbors would gather around the TV. They would stay until the TV programs finishes. Vietnam is different today. More families have a TV set and life is more comfortable. But neighbors don’t know each other as well as they did in the past.
* Questions :
33. When didn’t most people in Vietnam have a T.V set?
34. Where would the neighbors gather in the evening?
33. When didn’t most people in Vietnam have a T.V set?
-> Most people in Vietnam did not have a T.V set in 1960s.
34. Where would the neighbors gather in the evening?
-> The neighbors would gather around the TV in the evening.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each sentence
The neighbors' constant wrangles with each other shattered our tranquility.
A. wrecks
B. wraths
C. quarrels
D. conversations
Đáp án B
Hàng xóm liên tục cãi nhau với nhua làm vỡi tan sự yên tĩnh của chúng tôi
A. xóa sổ
B. wraths : sự tức giận, sự phẫn nộ
C. cãi vã
D. hội thoại
Đáp án C – có nghĩa giống với câu đề bài