Tìm ƯCLN của 13 và 20
Tìm ƯCLN của :
a) 90 và 126 b)36;60;72
c)13 và 20 d)28;39;35
a: UCLN(90;126)=18
b: UCLN(36;60;72)=12
c: UCLN(13;20)=1
d: UCLN(28;39;35)=1
hãy tìm ƯCLN của 13 và 20
kết bạn với mình nhé
13=13
20=22.5 ko co diem chung nao
=> UCLN(13;20)=1
Ta có: 13 = 13 : 20 = 22 . 5
Vậy ƯCLN(13:20) = 1
Tìm ƯCLN của :
a) 40 và 60
b) 36, 60, 72
c) 13 và 20
d) 28, 39, 35
a) 40=23.5
60=22.3.5; ƯCLN(40,60)=22.5=20
b)36=22.32
60=22.3.5; ƯCLN(36,60)=22.3=12
c)13=13
20=22.5; ƯCLN(13,20)=1
d)28=22.7
39=3.13
35=5.7; ƯCLN(28,39,35)=1
a) 40=23.5
60=22.3.5; ƯCLN(40,60)=22.5=20
b)36=22.32
60=22.3.5; ƯCLN(36,60)=22.3=12
c)13=13
20=22.5; ƯCLN(13,20)=1
d)28=22.7
Tìm ƯCLN của:
a) 40 và 60; b) 36; 60; 72
c) 13 và 20; d) 28; 39; 35
a) UCLN(40, 60)
Ta có: 40 = 23.5
60 = 22.3.5
UCLN(40, 60) = 22.5 = 20
b) UCLN(13, 20)
Ta có: 13 = 13
20 = 22.5
UCLN(13, 20) = 1
c) UCLN(36, 60, 72)
Ta có: 36 = 22.32
60 = 22.3.5
72 = 23.32
UCLN(36, 60, 70) = 22.3 = 12
d) UCLN(28, 39, 35)
Ta có: 28 = 22.7
39 = 39
35 = 5.7
UCLN(28, 39, 35) = 1
a) ƯCLN(40; 60)=20
b) ƯCLN(36; 60; 72)=12
c) ƯCLN(13;20)=1
d) ƯCLN(28; 39; 35;)=1
a, 40=23.5
60=22.3.5
ƯCLN(40;60)=22.5=20
b, 36=22.32
60=22.3.5
72=23.32
ƯCLN(36;60;72)=22.3=12
c, 13=13
20=22.5
ƯCLN(13;20)=1
d, 28=22.7
39=3.13
35=5.7
ƯCLN(28;39;35)=1
Chúc bạn học giỏi nha!!!!
Tìm hai số tự nhiên m và n (13 < m < n) có tích bằng 2535, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 13.Tìm hai số tự nhiên m và n (13 < m < n) có tích bằng 2535, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 13.
Đặt \(m=13a,n=13b\)khi đó \(\left(a,b\right)=1,1< a< b\).
\(mn=13a.13b=169ab=2535\Leftrightarrow ab=15=1.15=3.5\)
Vì \(1< a< b,\left(a,b\right)=1\)nên ta chỉ có trường hợp:
\(\hept{\begin{cases}a=3\\b=5\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}b=3.13=39\\b=5.13=65\end{cases}}\)
Tìm ƯCLN của 12 và 20
Phân tích 12 và 20 ra thừa số nguyên tố
12=...................
20=.......................
ƯCLN (12;20)=...................
ƯC(12;20)=Ư(............)=
tìm ƯCLN của 15 và 20
Ta có: 15=3.5
20=22.5
=> ƯCLN(15;20)=5
mình nha bạn
Cứu :
Bài 10: Tìm biết a.b = 5488 và ƯCLN(a,b) =14
Bài 11: Tìm số dư khi chia chia cho 13
Bài 12: Tìm số tự nhiên n biết n + 20 chia hết cho n + 5
Bài 13: Tìm số tự nhiên n để là số nguyên tố.
Bài 10:
\(ƯCLN\left(a,b\right)=14\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=14k\\b=14q\end{matrix}\right.\left(k,q\in N\text{*}\right)\\ ab=5488\Leftrightarrow196kq=5488\\ \Leftrightarrow kq=28\)
Mà \(\left(k,q\right)=1\Leftrightarrow\left(k;q\right)\in\left\{\left(4;7\right);\left(7;4\right);\left(1;28\right);\left(28;1\right)\right\}\)
\(\Leftrightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(56;98\right);\left(98;56\right);\left(14;392\right);\left(392;14\right)\right\}\)
Bài 12:
\(n+20⋮n+5\\ \Leftrightarrow n+5+15⋮n+5\\ \Leftrightarrow n+5\inƯ\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
Mà \(n\in N\Leftrightarrow n+5\in\left\{5;15\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{0;10\right\}\)
tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 156 và ƯCLN của chúng bằng 13