Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
Gia Huy
1 tháng 1 lúc 17:02

Lan wants to be a teacher when she is 10.

Do you do yoga everyday?

Going to the gym makes your muscles strong.

Where did you buy these clothes?

You should wear a scarf because it's hot.

Are you going to Hue this fall?

Mary likes to play badminton at night.

Can you go race a bicycle?

We don't want to hire a sports car.

Can I try the shoes on?

Who did you play football with yesterday?

My friends and I usually go swimming on Sunday mornings.

Did you watch the football match on TV last night?

How many players are there in a football match?

The photo makes me feel uncomfortable because of its color.

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
1 tháng 1 lúc 17:28

31. Lan/ want/ be/ teacher/ when/ she/ be/ 10.

Lan wanted to be a teacher when she is 10

32. You/ do/ yoga/ everyday?

Do you do yoga everyday?

33. Gym/ make/ your/ muscle/ strong. 

Gym makes your muscle strong

34. Where/ you/ buy/ these/ clothes?

Where did you buy these clothes?

35. You/ should/ wear/ scarf/ because/ it/ hot. 

You should wear scraf because it's hot

36. you/ go/ Hue/ this/ fall? 

Are you going to Hue this fall?

37. Mary/ like/ play/ badminton/ night.

Mary likes playing badminton at night

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
1 tháng 1 lúc 17:30

38. You/ can/ go/ race/ bicycle?

Can you go racing by bicycle?

39. We/ do/ not/ want/ hire/ sport car.

We don't want to hire sport car

40. Can/ I/ try/ shoes/ on?

Can I try these shoes on?

41. Who/ you/ play/ football/ with/ yesterday?

Who did you play football with yesterday?

42. I/ my friends/ usually/go/ swim/ Sunday mornings/

I and my friends usually go swimming on Sunday mornings

43. You/ watch/ football match/ TV/ last night?

Did you watch the football match on TV last night?

44. How/ many/ players/ there/ a/ football match?

How many players are there in a football match

45. The photo/ make/ me/ feel/ uncomfortable/ because of/ color./-strong

The photo makes me feel uncomfortable because of its strong color

Bình luận (0)
Thu Huyền
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
17 tháng 10 2023 lúc 20:18

1. Are you tired? I _____will take____ (take) you home.

2. I ____am going to watch_____ (watch) a DVD tonight. Do you want to come round?

3. What ____will _____ you ____wear_____ (wear) for your first day at work?

4. We haven’t got any sugar. I _____will get____ (get) some in town later.

5. Look at the time! We ____are going to be_____ (be) late.

6. Oh, no! That cyclist ___is going to hit______ (hit) the black dog.

7. I _____will see____ (see) you later.

8. ______Will___ you ______ask___ .(ask) him round for a drink?

II. Complete the short exchanges, using the correct form of will or be going to.

1. A    It’s looking very dark outside.

     B     Yes, it ____is going to _____ rain.

2. A    It’s a bit cold in this room.

     B     OK. I ____will_____ close the window.

3. A    Can you come out this evening?

     B     I ____will not  know until I ask my parents.

4. A    Are you doing anything on Sunday morning?

     B     No. I ______am going to stay___ stay in bed all morning.

5. A     The white shirt is €15, and the blue shirt is €20.

     B     I ______will  have the blue one, please.

6. A    Have you got any plans for the summer?

     B     No. We _____are going to____ do anything this year.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2019 lúc 10:59

Đáp án A

- Sudden (adj): đột ngột => Suddenly (adv)

Vì phía sau chỗ trống là danh từ “changes” nên từ cần điền vào là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

Đáp án A (Họ không thích sự gián đoạn hoặc là sự thay đổi kế hoạch đột ngột.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2017 lúc 11:21

Đáp án D

- As: như, khi, vì

- While: trong khi

- As if: như thể là

- Such as: ví dụ như

Đáp án D (Họ không trộn lẫn giữa chơi và làm việc do vậy bạn không nên đùa như thường làm ở Anh và Mỹ khi lần đầu tiên gặp mặt mọi người.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2019 lúc 12:37

Đáp án D

- Other + N số nhiều: những .... khác

E.g: I have invited some other friends.

- Others = other + N số nhiều

E.g: I don’t like these novels. Let’s ask for others (others = other novels)

- Another + N đếm được số ít : một ...nào đó, một...nào khác (dùng để đề cập đến một đối tượng nào đó không xác định)

E.g: I want another cup of tea.

- The other: ...còn lại: dùng khi nói đến đối tượng nào đó xác định.

The other + N (danh từ không đếm được/ đếm được số ít/ đếm được số nhiều)

E.g: I have two sisters. One is a teacher; the other is a nurse. (Tôi có 2 người chị. Một người là giáo viên; người còn lại là y tá.)

Đáp án D (Tại cuộc họp, quan trọng là phải theo chương trình nghị sự và không ngắt lời người khác.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 10:39

Đáp án A

Focus on sth: tập trung vào cái gì

Đáp án A (Nếu bạn đưa ra một bài thuyết trình, bạn nên tập trung vào các dữ kiện và thông tin kỹ thuật và chất lượng sản phẩm của công ty bạn.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2017 lúc 10:58

Đáp án C

Unless = if ...not: trừ khi, nếu không

- As: như, bởi vì, khi

- Since: bởi vì, kể từ

If only: giá như

Đáp án C (Đồng nghiệp thường sử dụng họ và chức danh - ví dụ như “Tiến sỹ” hoặc “Giáo sư”, vì vậy bạn không nên sử dụng tên riêng, trừ khi ai đó yêu cầu.)

Bình luận (0)
NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG
Xem chi tiết
Hồ Tuyết Anh
17 tháng 3 2022 lúc 21:26

1. Might rain
2. Might wake
3. Might bite
4. Might need
5.might slip
6.might break
7.might do
8.might live
9.might shop
10. Might - change

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2017 lúc 8:19

Đáp án B

CHỦ DỀ WAYS OF SOCIALIZING

Câu nào sau đây có thể là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn?

A. Chúng ta nên làm gì khi được mời đến ăn bữa tối ở nhà người Mỹ?

B. Quy tắc ứng xử trong bàn ăn ở Mỹ.

C. Cách cư xử lịch sự ở nhà hàng của Mỹ.

D. Điều gì là có thế chấp nhận được trong quy tắc bữa tối ở Mỹ.

Căn cứ vào những ý chính của các đoạn văn: Các đoạn văn đầu nói về các quy tắc ứng xử trong bàn ăn ở Mỹ, cả ở nhà và ở nhà hàng.

Bình luận (0)