Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27
In Germany, it’s important to be serious in a work situation. They don’t mix work and play so you shouldn’t make jokes (23) __________ you do in the UK and USA when you first meet people. They work in a very organized way and prefer to do one thing at a time. They don’t like- interruptions or (24) __________ changes of schedule. Punctuality is very important so you should arrive on time for appointments. At meeting, it’s important to follow the agenda and not interrupt (25) _________ speaker. If you give a presentation, you should focus (26) ________ facts and technical information and the quality of your company’s products. You should also prepare well, as they may ask a lot of questions. Colleagues normally use the family names, and title - for example ‘Doctor’ or “Professor”, so you shouldn’t use first names (27) _________ a person asks you to.
Điền ô 25
A. other
B. others
C. another
D. the other
Đáp án D
- Other + N số nhiều: những .... khác
E.g: I have invited some other friends.
- Others = other + N số nhiều
E.g: I don’t like these novels. Let’s ask for others (others = other novels)
- Another + N đếm được số ít : một ...nào đó, một...nào khác (dùng để đề cập đến một đối tượng nào đó không xác định)
E.g: I want another cup of tea.
- The other: ...còn lại: dùng khi nói đến đối tượng nào đó xác định.
The other + N (danh từ không đếm được/ đếm được số ít/ đếm được số nhiều)
E.g: I have two sisters. One is a teacher; the other is a nurse. (Tôi có 2 người chị. Một người là giáo viên; người còn lại là y tá.)
Đáp án D (Tại cuộc họp, quan trọng là phải theo chương trình nghị sự và không ngắt lời người khác.)