Nguyên Anh Phạm
2. Read the passage and answer the questions below. (2ms)The combination of pressure from school, family and friends has made depression increasingly common in teenagers. One in eight teenagers has had some experience with depression according to recent study. Depression’s symptoms like anxiety, tiredness, and lack of focus can deeply affect teenagers’ social life and academic performance. Medication and therapy are two methods typically used to combat depression. These methods are proven to be...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Phương Minh
Xem chi tiết
Layla Lee
Xem chi tiết
Khinh Yên
11 tháng 12 2021 lúc 18:17

1, during his teenage years

2, At Harvard university

3, He plays video games

4, No

 

dsfddf
Xem chi tiết
anmy cao
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
22 tháng 10 2023 lúc 14:54

1. Write (T) for True or (F) for false statement (0,75 point). Statement True False

1. A lot of teenagers don’t participate in clubs in their schools. F

2. You make new friends when you join a school club. T

3. At club meetings you will spend some time with other members.  T

2. Answer the following questions (0.75 point).

1. What skills can you develop by participating in different clubs and working with diverse people?  …………They are communication , teamwork and time management …………………………………………………………………………………….

2. Do you only learn more about your area of interest? ………No, I don't …………………………………………………………………………………………

3. How you will feel when you work with new people, organise club activities, and take part in different events?  …………I will feel much better about myself ……………………………………………………...………………………………

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 7:49

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

another + N(số ít): một… khác

others = other + N(số nhiều): những … khác

the other + N(số ít): một … còn lại cuối cùng

=> others = other adolescents

They may also worry about their appearance and often feel under enormous pressure to dress, talk and behave the same as (19) others.

Tạm dịch: Họ cũng lo lắng về ngoại hình và cảm thấy áp lực lớn về cách ăn mặc, nói chuyện và cư xử giống như những người khác

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2019 lúc 17:10

Chọn A

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

under pressure: chịu áp lực

  B. below (adj): dưới, ở dưới

  C. in (adj): ở, tại, trong

  D. over (adj): trên, lên trên

They may also worry about their appearance and often feel (18) under enormous pressure to dress

Tạm dịch: Họ cũng lo lắng về ngoại hình và cảm thấy áp lực lớn về cách ăn mặc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2018 lúc 7:20

Chọn D

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

drug abuse: lạm dụng thuốc

  A. overuse (n): sự dùng quá nhiều

  B. overdose (n): quá liều

  C. addict (n): người nghiện

Peer pressure is often the reason for teenage smoking, drug (21) abuse or dangerous driving.

Tạm dịch: Áp lực đồng trang lứa thường là nguyên nhân thanh thiếu niên hút thuốc, lạm dụng thuốc gây nghiện hoặc lái xe gây nguy hiểm.

Dịch bài đọc:

Các nhà xã hội học đã tiến hành các nghiên cứu về áp lực xã hội mà một thiếu niên phải chịu. Nhiều thanh thiếu niên không vui khi ở trường vì họ thấy khó khăn trong việc kết bạn. Sự căng thẳng này có thể mang lại bệnh tật hoặc dẫn đến điểm kém. Họ cũng lo lắng về ngoại hình và cảm thấy áp lực lớn về cách ăn mặc, nói chuyện và cư xử giống như những người khác. Hiện tượng này được gọi là áp lực đồng trang lứa, và nó rất phổ biến trong xã hội hiện nay. Quảng cáo góp phần lớn vào các áp lực xã hội ảnh hưởng lên thiếu niên. Các nhà làm quảng cáo biết rằng việc cảm thấy bản thân thuộc về một tập thể khi là một thiếu niên quan trọng như thế nào, nên họ cố gắng thuyết phục thanh thiếu niên rằng một số sản phẩm sẽ khiến họ nổi tiếng với bạn cùng lớp. Đáng buồn thay, nhiều thiếu niên cư xử vô trách nhiệm và thậm chí còn làm những việc nguy hiểm chỉ để được người khác chấp nhận. Áp lực đồng trang lứa thường là nguyên nhân thanh thiếu niên hút thuốc, lạm dụng thuốc gây nghiện hoặc lái xe gây nguy hiểm. Thiếu niên cần phải nói “không” với áp lực xã hội và tìm những người bạn họ có thể chia sẻ khi gặp vấn đề

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2019 lúc 3:40

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. popular (adj): nổi tiếng                         

B. common (adj): phổ biến

  C. favourite (adj): ưa thích                        

D. open (adj): cởi mở

=> popular with: phổ biến, nổi tiếng với ai

Advertisers know how important it is to feel that you belong to a group when you are in your teens, so they try to persuade teenagers that certain products will make them (20) popular with their classmates.

Tạm dịch: Các nhà làm quảng cáo biết rằng việc cảm thấy bản thân thuộc về một tập thể khi là một thiếu niên quan trọng như thế nào, nên họ cố gắng thuyết phục thanh thiếu niên rằng một số sản phẩm sẽ khiến họ nổi tiếng với bạn cùng lớp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2019 lúc 17:07

Chọn A

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

make friends: làm bạn

  B. keep (v): giữ

  C. remain (v): còn lại, vẫn

  D. create (v): tạo ra

Many adolescents are unhappy at school because they find it difficult to (17) make friends.

Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không vui khi ở trường vì họ thấy khó khăn trong việc kết bạn.