Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bảo Ngọc Phan Thị
Xem chi tiết
thien pham
25 tháng 2 2022 lúc 18:12

/id / visited, started, needed, collected.

/d / called, filled, measured, weighed, ironed.

/t / asked, stopped, looked, watched , hoped.

ngocanh nguyen
Xem chi tiết
Dark Wings
3 tháng 9 2016 lúc 20:56

/id/ : chatted, visited, painted, intended, wanted, rewarded, needed, crowded

/t/ : worked, walked, looked, brushed, washed, packed, helped, watched, hoped, matched

/d/ : used, lived, followed, sailed, prepared, mailed, studied, seemed, rained, fixed, changed, received, preduced, advised, raised, practised, returned, played, stayed, complained, agreed

"-_-"
Xem chi tiết
Hồ Hoàng Khánh Linh
6 tháng 3 2022 lúc 15:22

1. D

2. A

3. C

4. B

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
9 tháng 10 2019 lúc 10:29

Sơ đồ cách thức phát triển từ vựng:

Tổng về từ vựng lớp 9

 

Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
15 tháng 11 2019 lúc 4:57
Cách làm giảm tiếng ồn Biện pháp cụ thể làm giảm tiếng ồn
1) Tác động vào nguồn âm Cấm bóp còi vào các giờ quy định
2) Phân tán âm trên đường truyền Trồng cây xanh
3) Ngăn không cho âm truyền đến tai Xây tường chắn, làm trần nhà, tường nhà bằng xốp, tường phủ, đóng cửa …
Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
27 tháng 4 2019 lúc 3:35

Jina Hạnh
Xem chi tiết
Phương An
21 tháng 10 2016 lúc 19:25

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, benches, bookcases

/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones

 

Lê Yên Hạnh
21 tháng 10 2016 lúc 19:29

II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z

/s/:books,lamps,desks

/iz/:classes,couches,benches, bookcases,

/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows

Chippy Linh
22 tháng 10 2016 lúc 11:22

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

 

 

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, bookcases

/z/: boards, telephones, engineers, doors, benches, erasers, armchairs, tables, teachers, years, windows

Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
2 tháng 11 2019 lúc 11:36

Đáp án C

Dễ thấy l tỉ lệ với f

Do đó ta có ngay : 

Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
4 tháng 7 2019 lúc 13:09

Chọn C.

ỵyjfdfj
Xem chi tiết