Những câu hỏi liên quan
tuấn anh
Xem chi tiết
Hoàng Hồ Thu Thủy
10 tháng 12 2021 lúc 21:22

lễ hội

lễ nghĩa

vô lễ

Bình luận (1)

vô lễ

Bình luận (1)
✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰
10 tháng 12 2021 lúc 21:26

lễ hội

lễ nghĩa

vô lễ

Bình luận (1)
Nguyễn Mai Phương 219
Xem chi tiết
cụ nhất kokushibo
5 tháng 7 2023 lúc 15:18

từ đồng nghĩa:Lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa

Từ trái nghĩa:Hỗn láo,xấc xược,mất dạy

Bình luận (0)
Bùi Đình Phúc
5 tháng 7 2023 lúc 15:25

a.lễ độ, lịch sự, lễ nghĩa,...                                                                        b.hỗn láo, hỗn xược,...

Bình luận (0)
NGuyễn Bảo An
5 tháng 7 2023 lúc 15:26

a)lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa

b)hỗn láo,xấc xước,mất dạy

Bình luận (0)
ta quoc manh
Xem chi tiết
Nguyễn Triệu Khả Nhi
21 tháng 10 2017 lúc 19:16

từ cùng nghĩa với lễ phép là lễ độ

từ trái nghĩa với lễ phép là hỗn xược

Bình luận (0)
Sooya
21 tháng 10 2017 lúc 19:01

ngoan ngoãn

Bình luận (0)
nguyen van
21 tháng 10 2017 lúc 19:01

cung nghia la: le do trai nghia la lao toet

Bình luận (0)
Đinh thị phương anh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hồng Nhung
7 tháng 8 2017 lúc 14:24

lễ nghĩa, lễ độ, lễ giáo, lễ phục, lễ vật, lễ nghi, lễ hội, lễ đài, lễ vật, lễ tang .....

Bình luận (0)
Mai Hà Chi
7 tháng 8 2017 lúc 14:37

Từ ghép với lễ : lễ độ ; lễ nghĩa ; lễ phép ; lễ tang ;lễ hội ;lễ nghi ; lễ vật ; lễ đài ; lễ giáo ; lễ phục ; lễ cưới ;...

* Lễ phép :

- Đồng nghĩa : lễ độ ; lịch sự ; lễ nghĩa ,...

- Trái nghĩa : hỗn láo ; xấc xược ;...

Bình luận (0)
Eren Jeager
7 tháng 8 2017 lúc 16:42

-Từ ghép với lễ : lễ nghĩa , lễ nghi , lễ tang , lễ vật , lễ đài , lễ phục , lễ độ, lễ phép ,...

- Lễ phép :

+) Đồng nghĩa : lễ độ , lịch sự , lễ nghĩa ,...

+) Trái nghĩa : hư hỏng , hỗn xược , hỗn lão ,...

Bình luận (1)
Đỗ Thanh Thủy
Xem chi tiết
𝚈𝚊𝚔𝚒
6 tháng 10 2017 lúc 12:05

Trái nghĩa với từ lễ phép là : Vô lễ , hỗn xược , hỗn láo ,...

Bình luận (0)
OoO_TNT_OoO
6 tháng 10 2017 lúc 4:09

Trái nghĩa với từ lễ phép là mất dạy thô ,lỗ hỗn ,xược

Bình luận (0)
Lily
6 tháng 10 2017 lúc 4:59

trái nghĩa với từ lễ phép là vô lễ .

Bình luận (0)
songoku
Xem chi tiết
Mira Stauss
22 tháng 1 2018 lúc 20:10

Bạn cho mình hỏi với:

từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 10 2017 lúc 4:49

1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.

2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.

3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.

4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.

5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.

6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.

7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.

8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 8 2018 lúc 12:24

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

Bình luận (0)
Dương Khánh Thi
Xem chi tiết
Ng Ngọc
14 tháng 3 2022 lúc 7:39

Đồng hương, đồng bào,..

Bình luận (0)
Long Sơn
14 tháng 3 2022 lúc 7:39

Đồng bào

Bình luận (1)

đồng hương hoặc đồng bào nhé

Bình luận (0)