lễ nghĩa, lễ độ, lễ giáo, lễ phục, lễ vật, lễ nghi, lễ hội, lễ đài, lễ vật, lễ tang .....
Từ ghép với lễ : lễ độ ; lễ nghĩa ; lễ phép ; lễ tang ;lễ hội ;lễ nghi ; lễ vật ; lễ đài ; lễ giáo ; lễ phục ; lễ cưới ;...
* Lễ phép :
- Đồng nghĩa : lễ độ ; lịch sự ; lễ nghĩa ,...
- Trái nghĩa : hỗn láo ; xấc xược ;...
-Từ ghép với lễ : lễ nghĩa , lễ nghi , lễ tang , lễ vật , lễ đài , lễ phục , lễ độ, lễ phép ,...
- Lễ phép :
+) Đồng nghĩa : lễ độ , lịch sự , lễ nghĩa ,...
+) Trái nghĩa : hư hỏng , hỗn xược , hỗn lão ,...
Lễ phép , lễ đạo , lễ nghĩa , lễ độ , lễ vật , lễ tang , lễ nghi , lễ hội , ...
Từ đồng nghĩa:lễ độ , lễ nghĩa, ...
Từ trái nghĩa:hỗn láo , hỗn xược , ...
các tiếng có thể ghép với tù lễ là : nghi , hội , nghĩa , phục , phép , giáo,....
trái nghĩa với từ lễ phép là : hỗn xược,hỗn lão,hỗn hào,láo xược.....