Từ nào trong Tiếng Việt bỏ dấu thanh mà vẫn giữ nguyên nghĩa ?
Cô giáo chủ nhiệm đố cả lớp
khó quá
thời hạn là ngày mai nhé
từ gì bỏ giấu sắc trong tiếng việt vẫn giữ nguyên ngĩa
từ tứ vì tứ bỏ giấu sắc đi là tư vẫn giữ nguyên ngĩa là 4
Đó là từ : Tứ =4
Mà Tư =4
=> Từ: Tứ
Chữ gì bỏ dấu mà vẫn giữ nguyên nghĩa
đó chính là chữ tứ
vì tứ là 4 mà bớt dấu cũng thành tư =4
Chữ gì khi bỏ dấu vẫn giữ nguyên nghĩa
ai gai duoc minh tich
Là từ Tứ và Tư
Từ Tứ có nghĩa là 4 khi bỏ dấu thì thành từ Tư cũng có nghĩa là 4
HỌC TỐT
đó là chữ tứ(số 4) khi bỏ dấu thì sẽ là tư( vẫn là số 4)
k mk nha
hok tốt!!^_^
Trả lời
là chữ " tứ" bỏ dấu sẽ thành " tư"
( tứ ; tư = 4)
CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!!
Nhật ký trong tù canh cánh một tấm llòng nhớ nước. Chân bước trên đất Bắc mà lòng vẫn hướng về miền Nam, nhớ đồng bào trong cảnh lầm than, có lẽ nhớ cả tiếng khóc của bao em bé Việt Nam qua tiếng khóc của một em bé Trung Quốc, nhớ người đồng chí đưa tiễn bên sông, nhớ lá cờ nghĩa tung bay phấp phới. Nhớ lúc tỉnh và cả trong lúc mê.
1. Xác định nd chính.
2. Đoạn văn diễn đạt theo cách nào?
3. Nêu câu chủ đề. Chỉ ra sự liên kết chặt chẽ về ý giữa các câu.
4. Trong đoạn văn, biện pháp tu từ nào đc sd chủ yếu, tác dụng các biện pháp ấy.
Ai biết câu 3 ý 2 chỉ mình với, chỉ hết càng tốt
Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được đổi tên thành Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ ngày tháng năm nào?
THAM KHẢO
Hai miền Việt Nam tái thống nhất ngày 2 tháng 7 năm 1976 thành một đất nước thống nhất hòa bình với tên gọi mới: Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua cuộc Tổng tuyển cử năm 1976.
nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11 em chúc các thầy cô giáo trên Onlinemath mạnh khỏe , thành công trong cuộc sống
36 - 20 -11 = ? các bạn tháy nghĩa là gì và viết đáp án nhé !
Có 1800 học sinh cùng học một trường, mà trong trường đó có 50 lớp, trong 50 lớp đó có 10 lớp thuộc khối 6, mỗi lớp có ít nhất 15 bạn nam và nhiều nhất là 20 bạn nữ, một ngày lớp 6 học trung bình 5 tiết, có hôm thứ 5 và 6 là học 4 tiết, mà trường này học trong tuần 6 ngày, hỏi nếu như không tính giáo viên chủ nhiệm thì trong trường có bao nhiêu giáo viên bộ môn, biết rằng mỗi môn chỉ học một ngày trong tuần ?
(Bạn nào trả lời được mình tick cho !)
bạn có thể trình bày lời giải được không ?
hãy viết tất cả những từ tiếng anh mà bạn biết( chủ đề gì cũng được) và viết nghĩa của nó
1. dog: con chó
2. cat: mèo
3. hen: gà mái
4. chicken: gà
5. flamingo: con hồng hạc
6.meat: thịt
7. beef: thịt bò
8. pork:thịt lợn
9.vegetable: rau
10. carrot: cà rốt
11. cabble: cáp treo
12. temple: đền, miếu
13. pagoda: chùa
14. school: trường
15. class: lớp học
16. book: sách
17. notebook: vở
18. pen: bút
19. pencil: bút chì
20. ruler: thước
21. eraser: tẩy
22. ruber: tẩy
23. red: màu đỏ
24. yellow: màu vàng
25. blue: xanh da trời
26. green: xanh lá cây
27. brown: màu nâu
28. black: màu đen
29. violet: màu tím
30. math: toán
31. english: tiếng anh
32. music: âm nhạc
33. art: mĩ thuật
34. vietnamese: tiếng việt
35. watch: xem
36. go: đi
37. study: học
38. student: sinh viên
39.pupil: học sinh.
40. teacher: giáo viên
41. homeroom teacher: giáo viên chủ nhiệm
42. father: bố
43. mother: mẹ
44. grandfather: ông
45. grandmother: bà
46. elder sister: chị gái
47. younger sister: em gái
48. elder brother: anh trai
49. youngger brother: em trao
50. end: hết
51. hello: xin chào
52: hi: chào
53: thanks: cảm ơn
54: sorry: xin lỗi
55. nice: đẹp
56. friendly: thân thiện
57. rose: hoa hồng
còn rất nhiều từ nữa, mình mà viết tất cả í thì hết buổi tối chưa xong đâu, nhiều mà cả trăm từ, đối với ai giỏi thì cả nghìn từ í.tick nha
cat:con meo
beef:thit bo
pen:but
school;truong
baby;em be
ruber;cuc tay
book;vơ
ruler;thươc
summer;mua he
winter;mua đông
apple;qua tao
Orange;qua cam
fish;cá
funny;vui vẻ
boring;buôn chán
clever;thông minh
pig;con lơn
creative;sáng tao
Math;môn tóan
song;bai hát
sing;hát
milk;sữa
ice cream;kem
sun cream;kem chống nắng
football;bóng đá
badminton;câu lông
fishing;câu cá
chess;cơ vua
meat;thịt
biscuits;bánh quy
win;chiến thắng
banana;quả chuối
....
Các từ của mình là :
1. cat : con mèo
2. dog : con chó
3. parrot : con vẹt
4. rabbit : con thỏ
5. elephant : con voi
6. horse : con ngựa
7. chicken : con gà
8. crocodile : con cá sấu
9. bird : con chim
10. tiger : con sư tử
11. maths : môn toán
12. english : môn tiếng anh
13. art : môn mĩ thuật
14. science : môn khoa học
15. music : môn âm nhạc
16. IT ( ghi tắt ) : môn tin học
17. vietnamese : môn tiếng việt
18. PE ( ghi tắt ) : môn thể dục
19. history : môn lịch sử
20. geography :môn địa lý
21. bag : cái cặp
22. pencil : bút chì
23. pen : bút
24. book : quyển sách
25. notebook : quyển vở
26. ruler : thước
27. dictionary : từ điển
28. compass : com pa
29. glass : cái ly
30. racket : cái vợt
31. zero : số 0
32. one : số 1
33. two : số 2
34. three : số 3
35. five : số 5
36. six : số 6
37. seven : số 7
38. eight : số 8
39. nine : số 9
40. ten : số 10
41. dance : khiêu vũ
42. swim : bơi lội
43. skate : trượt ba- tin
44. cook : nấu ăn
45. skip : nhảy dây
46. draw : vẽ tranh
47 sing : hát
48. play : chơi
49. speak : nói
50. go : đi
HẾT
Gạch chân dưới từ dùng sai và thay bằng từ dùng đúng trong các câu sau:
a. Tiếng Việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái tình cảm của con người.
b. Ngày mai, lớp ta sẽ được cô giáo cho đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh.
(2 điểm)
Câu | Từ dùng sai | Sửa lại |
a | linh động | sinh động |
b | thăm quan | tham quan |