Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
Chu Diệu Linh
19 tháng 7 2019 lúc 8:18

1. well-balance=>well-balanced

2.cheerful => cheerfully

3. to use => using

4. avoiding => avoid

5. keeping => keep

Hok tốt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2017 lúc 10:31

Đáp án C

Từ “undue” [ quá đáng/ vượt quá]

Regular: thường xuyên

Daily: hằng ngày

Excessive: vượt quá

Severe: tàn khốc/ khốc liệt

Dẫn chứng: Also, they must look after their regular exercise in order to stay fit and make sure that they do not take undue stres

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2019 lúc 9:18

Đáp án A

Tất cả những ý nào sau đây được đề cập như là những khía cạnh tiêu cực của trị liệu y học NGOẠI TRỪ

A.gây ra những vết thương sâu sắc

B. tốn kém nhiều tiền

C. có ảnh hưởng một phần đến cơ thể người

D. kéo dài suốt một khoảng thời gian dài

Dẫn chứng: These solutions are time consuming and costly. In the process of rehabilitation, the medicines also have a lot of side effects on the human body and take time to give relief

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2018 lúc 8:31

Đáp án B

Tác giả đề cập phòng tập thể dục trong bài đọc để ngụ ý rằng

A.Phòng tập thể dục là một nơi lý tưởng để thực hiện các bài tập về tim.

B. Phòng tập thể dục cũng là một nơi tốt để thực hiện các bài tập về tim.

C. Phòng tập thể dục là nơi để thực hiện các bài tập về tim khi trời mưa.

D. Phòng tập là nơi duy nhất để thực hiện các bài tập về tim.

Dẫn chứng: Cardio exercise in a gymnasium is also encouraged. This helps in strengthening the muscles and managing weight

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2019 lúc 5:46

Đáp án C

Một trong những khu vực chính được tập trung vào trong chương trình kiểm soát căng thắng là gì?

Relaxation: sự nghỉ ngơi/ thư giãn

Breathing: sự hô hấp/ hít thở

Meditation: thiền

Weight management: kiểm soát cân nặng

Dẫn chứng: A lot of relaxation techniques are taught to the patients that helps them in stress management, among them meditation is one of the main focuses

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2020 lúc 2:17

Đáp án B

Ý nào không được bài đọc ủng hộ ?

A.Rất quan trọng để bệnh nhân bị mắc bệnh tim hiểu và thực hiện theo các hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia dinh dưỡng.

B. Kiểm soát căng thẳng được xem như là liệu pháp quan trọng nhất trong chương trình phục hồi.

C. Sự phụ hồi tim tiến hành tại nhà của bệnh nhân ít có hiệu quả hơn trong tâm phục hồi.

D. Các bệnh nhân bị mắc bệnh tim thể hiện các hình thức bài tập khác nhau dựa trên tuổi tác và điều kiện sức khỏe.

 

Dẫn chứng: A lot of relaxation techniques are taught to the patients that helps them in stress management, among them meditation is one of the main focuses.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2017 lúc 9:36

Đáp án B

Bài đọc chủ yếu thảo luận về cái gì?

A.Chữa trị y học của bệnh tim.

B. Những phương pháp trị liệu thay thế trong chữa trị tim.

C. Quy trình phục hồi của bệnh tim.

D. Sự tiêu thụ rượu và thuốc lá trong chế độ ăn uống của bệnh nhân bị mắc bệnh tim.

Dẫn chứng: The alternative therapies help in relieving pain, stress and make the body healthy and fit through exercise, yoga as well as meditation

Bình luận (0)
Hạ Về Hạ Về
Xem chi tiết
Khinh Yên
2 tháng 8 2021 lúc 18:51

find a mistake in eaach sentence below :(tìm lỗi sai và sửa lỗi . lỗi mik in đậm nhé)

1.people who live a healthy meals lifestyle tend to be more healthy => healthier live longer and are happier 

2.You should avoid heavy meals in the summer months,especial => especially during hot days 

3.it is important eat => to eat a good vairiety of food at each meals

4.Eating breakfast is very important beacause it gives you energy on => during the day

5.the best way to stop yawning at boredom is(chữ is ko in đậm nhé ) to do => doing something interesting

Bình luận (0)
Nguyễn Vân Ly
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
29 tháng 4 2016 lúc 12:29
sickness -> sickstay fit -> keep fit(bạn viết sai đề nha, đề đúng là: Her aunt added a little salt for the spinach nha) for -> tocareful -> carefullymany -> muchkhông sainot eat -> not to eatinstead -> instead ofsafe -> safelyin -> oncareful -> carefullycareless -> carelesslytrying -> to trythanks for -> thanks tohave -> to have
Bình luận (0)
ncjocsnoev
29 tháng 4 2016 lúc 12:38
sickness -> sickstay fit -> keep fit(bạn viết sai đề nha, đề đúng là: Her aunt added a little salt for the spinach nha) for -> tocareful -> carefullymany -> muchkhông sainot eat -> not to eatinstead -> instead ofsafe -> safelyin -> oncareful -> carefullycareless -> carelesslytrying -> to trythanks for -> thanks tohave -> to have
Bình luận (0)
Nguyễn Vân Ly
2 tháng 5 2016 lúc 19:49

mk cảm mơn m.m nha ^^

Bình luận (0)