từ các chữ số 1 2 3 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3.
Ta "dán" 2 chữ số 3 và 3 liền với nhau thành chữ số kép. Có hai cách "dán" (23 hoặc 32). Bài toán trở thành: có 5 chữ số 0,1,4,5, số kép. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 5 chữ số khác nhau.
Ta giải bằng quy tắc nhân như sau:
Bước 1: Dán 2 số 2 và 3 với nhau. Có \(n_1\) = 2 cách
Bước 2: Số hàng vạn có \(n_2\) = 4 cách chọn (trừ số 0)
Bước 3: Số hàng nghìn có \(n_3\) = 4 cách chọn
Bước 4: Số hàng trăm có \(n_4\) = 3 cách chọn
Bước 5: Số hàng chực có \(n_5\) = 2 cách chọn
Bước 6: Số hàng đơn vị có \(n_6\) = 1 cách chọn
Theo quy tắc nhân số các số cần chọn là
n = \(n_1\)\(n_2\)\(n_3\)\(n_4\)\(n_5\)\(n_6\) = 2.4.4.3.2.1 = 192
Vậy có 192 số cần tìm.
Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
A. 192
B. 202
C. 211
D. 180
Đặt y=23, xét các số trong đó a;b;c;d;e đôi một khác nhau và thuộc tập {0;1;y;4;5}.
Khi đó có 4 cách chọn a; 4 cách chọn b; 3 cách chọn c; 2 cách chọn d và 1 cách chọn e.
Theo quy tắc nhân có 4.4.3.2=96 số
Khi ta hoán vị trong y ta được hai số khác nhau
Nên có 96.2=192 số thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Từ các chữ số 0 ; 1; 2 ; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
A. 4536
B. 2513
C. 126
D. 3913
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
A. 122
B. 126
C. 142
D. 164
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước
A. 122
B. 126
C. 142
D. 164
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao cho :
a, Luôn có mặt số 1 và số 2 và số 1; 2 phải đứng cạnh nhau.
b, Luôn có mặt số 1 và số 2 và số 1; 2 không đứng cạnh nhau.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ
số khác nhau sao cho :
a) Luôn có mặt số 1 và số 2 và số 1; 2 phải đứng cạnh nhau.
b) Luôn có mặt số 1 và số 2 và số 1; 2 không đứng cạnh nhau.
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5
chữ số khác nhau sao cho :
a) Luôn có mặt số 1 và số 2 và số 1; 2 phải đứng cạnh nhau.
b) Luôn có mặt số 1 và số 2 và số 1; 2 không đứng cạnh nhau.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
A. 468
B. 280
C. 310
D. 290
Đáp án A
Goi A là số tự nhiên có hai chữ số lẻ khác nhau lấy từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 số cách chọn được A là A 3 2 = 6 . Số chẵn có 5 chữ số mà hai số lẻ đứng kề nhau phải chứa A và ba trong 4 chữ số 0; 2; 4; 6. Gọi a b c d ; a, b, c, d ∈ {A, 0, 2, 4, 6} là số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
*TH1: Nếu d = 0 số cách lập là: 1 A 4 3 = 24 .
*TH2: Nếu d ≠ 0 thì d có 3 cách chọn, a có 3 cách chọn, b có 3 cách chọn, c có 2 cách chọn nên số cách lập là: 3.3.3.2 = 54
Số cách lập: 6(24+54) = 468 cách.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
A. 468
B. 280
C. 310
D. 290
Đáp án A
Goi A là số tự nhiên có hai chữ số lẻ khác nhau lấy từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 số cách chọn được A là A 3 2 = 6. Số chẵn có 5 chữ số mà hai số lẻ đứng kề nhau phải chứa A và ba trong 4 chữ số 0;2;4;6. Gọi a b c d ¯ ; a , b , c , d ∈ A , 0 , 2 , 4 , 6 là số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
*TH1: Nếu d = 0 số cách lập là: 1. A 4 3 = 24
*TH2: Nếu d ≠ 0 thì d có 3 cách chọn, a có 3 cách chọn, b có 3 cách chọn, c có 2 cách chọn nên số cách lập là: 3.3.3.2 = 54
Số cách lập: 6 24 + 54 = 468.