Những câu hỏi liên quan
ngọc baby
Xem chi tiết
conan
19 tháng 1 2022 lúc 9:03

a

 

Bình luận (0)
_ Yuki _ Dễ thương _
Xem chi tiết
Đặng Thị Phương Thảo
15 tháng 11 2018 lúc 21:08

Nguyên nhân:lượng khí thải từ các nhà máy, phương tiện giao thông, từ sinh hoạt, do cháy rừng, thiên tai, lũ lụt

Bình luận (0)
Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
11 tháng 8 2018 lúc 17:18

Áp dụng công thức sản lượng lương thực bình quân theo đầu người = sản lượng lương thực / số dân

=> sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 = 339,8 / 1.058 = 0,3212

tấn/người = 321,2 kg/người

Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 2004 = 422,5/ 1.300 = 0,325 tấn/người = 325kg/người

=> Chọn đáp án A

Bình luận (0)
Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
11 tháng 10 2019 lúc 11:45

a) Sản lượng cá khai thác bình quân đầu người của Trung Quốc

b) Vẽ biểu đồ

- Xử lí số liệu:

Tốc độ tăng trưởng dân số, sn lưng cá khai thác và sản lưng cá khai thác bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010

- Vẽ:

Biểu đồ tốc độ tăng trưởng dân số, sn lưng cá khai thác và sản lưng cá khai thác bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010

c) Nhận xét

Giai đoạn 1990 - 2010:

- Dân số, sản lượng cá khai thác và sản lượng cá khai thác bình quân đầu người của Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng tăng liên tục.

+ Dân số tăng 17,9%.

+ Sản lượng cá khai thác tăng 239,8%.

+ Sản lượng cá khai thác bình quân đầu người tăng 188,1%.

- Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng cá khai thác và sản lượng cá khai thác bình quân đầu người không đều nhau. Sản lượng cá khai thác có tốc độ tăng trưởng tăng nhanh nhất, tăng chậm nhất là dân s.

- Dân số, sản lượng cá khai thác và sản lượng cá khai thác bình quân đầu người của Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng tăng không đều qua các giai đoạn (dẫn chứng).

Bình luận (0)
Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
11 tháng 12 2018 lúc 13:03

a) Vẽ biểu đồ:

Để học tốt Địa Lý 7 | Giải bài tập Địa Lý 7

b) Tổng lượng khí thải của Hoa Kì và Pháp trong năm 2000

- Hoa Kì : 5628420000 tấn

- Pháp: 355980000 tấn.

Bình luận (0)
Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
18 tháng 10 2017 lúc 8:31

a) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Trung Quốc

b) Vẽ biểu đồ

- Xử lí số liệu:

Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 2000 – 2010.

- Vẽ:

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 2000 – 2010.

 c) Nhận xét

Giai đoạn 2000 - 2010:

- Dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người đều có tốc độ tăng trưởng tăng liên tục:

+ Dân số tăng 5,96%.

+ Sản lượng lương thực có hạt tăng 22,37%.

+ Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người tăng 15,49%.

- Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người không đều nhau. Sản lượng lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, tăng chậm nhất là dân số.

- Tc độ tăng trưởng dân s, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người không đều qua các giai đoạn (dẫn chứng).

Bình luận (0)
Phạm Thị Thắm
Xem chi tiết
ひまわり(In my personal...
28 tháng 12 2020 lúc 17:11

a) Vẽ biểu đồ:

biểu đồ lượng khí thải độc hại bình quân đầu người cao nhất thế giới năm 2000

b) Tổng lượng khí thải của Hoa Kì và Pháp trong năm 2000

- Hoa Kì: 5628420000 tấn

- Pháp: 355980000 tấn.

Bình luận (0)
Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
14 tháng 6 2019 lúc 12:19

Áp dụng công thức sản lượng lương thực bình quân theo đầu người  = sản lượng lương thực / số dân

=> sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 = 339 , 8 / 1 . 058 = 0 , 3212

Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 2004 = 422 , 5 / 1 . 300 = 0 , 325   t ấ n /   n g ư ờ i = 325   k g / n g ư ờ i => Chọn đáp án A

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Lộc
Xem chi tiết