Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Anh Thư
Xem chi tiết
Nguyễn Hoài Anh
24 tháng 4 2021 lúc 17:15

đen tuyền, ngu dốt, chậm chạp, yếu ớt, chăm chỉ, thấp bé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
6	Nguyễn Ngọc Châm
24 tháng 4 2021 lúc 17:17

trắng tinh - đen xì

giỏi giang - ngu dốt

nhanh nhẹn - chậm chạp

khỏe mạnh - yếu ớt

lười biếng - chăm học

cao lớn - thấp nhỏ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Khánh Duy
25 tháng 4 2021 lúc 15:15

trắng tinh : đen sì 

giỏi giang : ngu dốt

nhanh nhẹn : chậm chạp 

khẻo mạnh : yếu đuối

Lười biếng : cần cù 

cao lớn : lùn tịt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bùi Vân Nhi
Xem chi tiết
Tung Duong
16 tháng 9 2021 lúc 17:47

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
buiphanminhkiet
Xem chi tiết
Nguyễn Ý Nhi
20 tháng 10 2019 lúc 16:16

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
le thi tra my
Xem chi tiết
Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Bình luận (0)
Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Yến Nhi
Xem chi tiết
Cao Tùng Lâm
20 tháng 2 2022 lúc 14:01

a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :

chia cách ; riêng biệt , chia cắt. 

b)trái nghĩa với từ vui vẻ

 buồn bã , khổ đau , chán nản . 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Khang Thịnh
20 tháng 2 2022 lúc 13:52

a,chia cắt b,buồn bã

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Yến Nhi
20 tháng 2 2022 lúc 13:53

3 từ mà

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ha Mie
Xem chi tiết
Huyền Thư Nguyễn Thị
6 tháng 11 2023 lúc 22:20

Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.

Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.

Bình luận (0)
Lê Quang Minh
6 tháng 11 2023 lúc 22:20

- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"

-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.

Bình luận (0)
Bùi Thị Mai Anh
Xem chi tiết
Lê Phương Bảo Ngọc
11 tháng 6 2021 lúc 10:13

a]chia rẽ, tối tăm, buồn bã, xấu tính

b] danh từ là: ong, đảo, cửa, tổ, răng, chân, hạt, đất, lá

động từ là: đảo quanh, thăm dò, xông vào, bới đất, đùn, hất ra, ngoạm, rứt, lôi, mở

chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thanh Hoa
11 tháng 6 2021 lúc 10:15

a) Các từ trái nghĩa: bất hòa, tối om, buồn rầu, nhỏ nhen
b) -Danh từ: Ong xanh, dế
    -Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi ra
Nếu có thiếu sót gì các bạn bổ sung thêm nhé
Chúc bạn học tốt ^^

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phan Thị Minh Ánh
11 tháng 6 2021 lúc 10:23

a,

đoàn kết : chia rẽ

sáng sủa : tối tăm

vui vẻ : buồn chán

cao thượng : thấp hèn

b,

Danh từ :ong xanh,cửa tổ,răng,chân đất,những hạt đất vụn,dế,một túm lá tươi,cửa.

Động từ : đảo quanh,thăm dò,xông vào,bới,đùn,hất,ngoạm,rứt,lôi ra,mở.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
9 tháng 2 2019 lúc 10:55

Trả lời:

b) ngoan:  hư

c) nhanh:  chậm

d) trắng:  đen

e) cao:  thấp

g) khỏe:  yếu

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Lệ Thu
24 tháng 12 2023 lúc 17:44

65

Bình luận (0)
Nguyễn Phương Trà
Xem chi tiết
Quỳnh Chi
8 tháng 3 2020 lúc 15:53

Cho những từ sau: “khỏe mạnh, chậm chạp, nhanh nhẹn”.

Từ chỉ đặc điểm của chú voi là: khỏe mạnh 

# Hok tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
The World Of Under War I...
8 tháng 3 2020 lúc 15:53

Từ chỉ đặc điểm của voi là:khỏe mạnh, nhanh nhẹn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tôi yêu Ân Đinh Phi
8 tháng 3 2020 lúc 16:00

Theo mình từ chỉ đặc điểm của chú voi là :

Khỏe mạnh ( điều này ai cũng biết )

Chậm chạp : Mình nghĩ là với thân hình to như vậy voi sẽ hơi chậm ...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa