từ nào trái nghĩa với từ " MẠNH KHỎE "?
A. nhanh nhẹn B. ốm yếu C.chất phát D. vui vẻ
Tìm từ trái nghĩa : trắng tinh,giỏi giang,nhanh nhẹn,khỏe mạnh,lười biếng,cao lớn ?
đen tuyền, ngu dốt, chậm chạp, yếu ớt, chăm chỉ, thấp bé
trắng tinh - đen xì
giỏi giang - ngu dốt
nhanh nhẹn - chậm chạp
khỏe mạnh - yếu ớt
lười biếng - chăm học
cao lớn - thấp nhỏ
trắng tinh : đen sì
giỏi giang : ngu dốt
nhanh nhẹn : chậm chạp
khẻo mạnh : yếu đuối
Lười biếng : cần cù
cao lớn : lùn tịt
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau thật thà giỏi giang cứng cỏi hiền lành nhỏ bé vui vẻ cẩn thận siêng năng nhanh nhẹn đoàn kết đặt hai câu với các từ vừa tìm được
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau
thật thà <=> gian dối
giỏi giang <=> kém cỏi, yếu kém
cứng cỏi <=> mềm yếu
hiền lành <=> ác độc
nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn
vui vẻ <=> tức giận
cẩn thận <=> ẩu đả
siêng năng <=> lười nhác, lười biếng
nhanh nhẹn <=> chậm chạp
đoàn kết <=> chia rẽ
Đặt hai câu với các từ vừa tìm được
( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )
1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.
2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.
Học tốt;-;
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
viết 3 từ:
a)đồng nghĩa với từ chia rẽ
b)trái nghĩa với từ vui vẻ
a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :
chia cách ; riêng biệt , chia cắt.
b)trái nghĩa với từ vui vẻ
buồn bã , khổ đau , chán nản .
a,chia cắt b,buồn bã
Tìm từ trái nghĩa với từ " ốm yếu " . Đặt câu với từ em tìm được .
Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.
Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.
- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"
-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.
a, Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: đoàn kết, sáng sủa, vui vẻ, cao thượng.
b, Tìm các danh từ, động từ trong đoạn văn sau:
Ong xanh đảo quanh một lượt, thăm dò, rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, rứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở
a]chia rẽ, tối tăm, buồn bã, xấu tính
b] danh từ là: ong, đảo, cửa, tổ, răng, chân, hạt, đất, lá
động từ là: đảo quanh, thăm dò, xông vào, bới đất, đùn, hất ra, ngoạm, rứt, lôi, mở
chúc bạn học tốt
a) Các từ trái nghĩa: bất hòa, tối om, buồn rầu, nhỏ nhen
b) -Danh từ: Ong xanh, dế
-Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi ra
Nếu có thiếu sót gì các bạn bổ sung thêm nhé
Chúc bạn học tốt ^^
a,
đoàn kết : chia rẽ
sáng sủa : tối tăm
vui vẻ : buồn chán
cao thượng : thấp hèn
b,
Danh từ :ong xanh,cửa tổ,răng,chân đất,những hạt đất vụn,dế,một túm lá tươi,cửa.
Động từ : đảo quanh,thăm dò,xông vào,bới,đùn,hất,ngoạm,rứt,lôi ra,mở.
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a) tốt M: tốt - xấu
b) ngoan: .........................
c) nhanh: .........................
d) trắng: ..........................
e) cao: .............................
g) khỏe: ............................
Trả lời:
b) ngoan: hư
c) nhanh: chậm
d) trắng: đen
e) cao: thấp
g) khỏe: yếu
Cho những từ sau: “khỏe mạnh, chậm chạp, nhanh nhẹn”. Từ chỉ đặc điểm của chú voi là:
Cho những từ sau: “khỏe mạnh, chậm chạp, nhanh nhẹn”.
Từ chỉ đặc điểm của chú voi là: khỏe mạnh
# Hok tốt
Từ chỉ đặc điểm của voi là:khỏe mạnh, nhanh nhẹn
Theo mình từ chỉ đặc điểm của chú voi là :
Khỏe mạnh ( điều này ai cũng biết )
Chậm chạp : Mình nghĩ là với thân hình to như vậy voi sẽ hơi chậm ...