Tìm từ trái nghĩa vói những từ :rừng già,người chạy,gà già,đồng hồ chạy,hàng(bán)chạy,xe chạy
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ in đậm sau:
Quả già, người già, cân già, người chạy, ô tô chạy, đồng hồ chạy, muối nhạt, đường nhạt, màu áo nhạt
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Mẫu: a, Quả non
giúp mk ngay hôm ney nhe!!!
a) quả non, người trẻ, cân non
b) kẻ đứng, ô tô dừng, đồng hồ chết
c) lúa xanh, thịt luộc chín, suy nghĩ nông nổi
k mik nhé!
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa
a. già
- quả già(gạch chân từ già)
- Người già(gạch chân từ già)
- Cân già(gạch chân từ già)
b. Chạy
- Người chạy(gạch chân từ chạy)
- Ô-tô chạy(gạch chân từ chạy)
- Đồng hồ chạy(gạch chân từ chạy)
c. Chín
- Lúa chín( gạch chân từ chín)
- Thịt luộc chín(gạch chân từ chín)
- Suy nghĩ chín chắn(gạch chân từ chín chắn)
a trẻ
b ko chạy
c sống
a.
- Quả non
- Người trẻ
- Cân non, cân thiếu...
b.
- Người đứng im ( mk ko bt cái lào cho phù hợp -_- )
- Ô tô dừng
- Đồng hồ đơ...
c.
- Lúa non
- Thịt luộc sống
- Suy nghĩ trẻ con, suy nghĩ trẻ trâu...
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm từ trái nghĩa:
a, Già:
Quả non - Người trẻ - Cân non
b, Chạy:
Người đứng - Ô tô dừng - Đồng hồ chết
c, Chín:
Lúa xanh - Thịt luộc sống - Suy nghĩ nông nổi
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
các bạn giúp mình với ạ
à phần b từ chạy còn 1 từ nữa là : - đồng hồ chạy
mình viết lại đề bài ạ :
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
- Đồng hồ chạy
mong mn giúp mình
a) quá già / quá non; người già / người trẻ.
b) người chạy / người đứng; ô tô chạy / ô tô đỗ; đồng hồ chạy / đồng hồ chết.
c) lúa chín / lúa non; thịt luộc chín / thịt luộc sống; suy nghĩ chín chắn / suy nghĩ nông nổi, nông cạn.
1 . Tìm từ trái nghĩa :
a , già - quả già người già , cân già b, chạy - người chạy , ô tô chạy , đồng hồ chạy
c, nhạt - muối nhạt , đường nhạt , màu áo nhạt
a, trẻ ,quả non người trẻ , cân non b, đứng yên-người đứng yên, ô tô ngừng chạy , đồng hồ chết c, đậm , muối mặn , đường ngọt , màu áo đậm
Tìm từ trái nghĩa với những nét nghĩa sau trong các từ nhiều nghĩa
a/ Già : cau già, rừng già, gà già, người già
b/ Tươi : cau tươi, hoa tươi, màu tươi, cá tươi. mặt tươi
c/ Chạy : đồng hồ chạy, người chạy, hàng bán chạy, xe chạy
- Từ trái nghĩa vs từ già là : cau non;người trẻ;gà con
-Từ trái nghĩa vs từ tươi là:cau héo;hoa héo;màu nhạt;cá ươn;mặt buồn
-Từ trái nghĩa vs từ chạy là:đồng hồ đứng;người đứng;hàng(bán)chậm,xe dừng.
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
-Người chạy >< ........
-Ô tô chạy >< ............
-Đồng hồ chạy >< ..........
ko chép lại đề
- Người đứng
-Ô tô dừng
- đồng hồ chết
ng chạy>< ng k chạy
ô tô chạy>< ô tô k chạy
đồng hồ chạy>< đồng hồ died
-Nguoi chay><Nguoi dung
-O to chay>< o to dung im
-Dong ho chay>< dong ho chet
cho voi nha!
Câu nào có từ "chạy" mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng bán rất chạy B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa. | C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy. D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ. |
Câu C : Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
Cách để nhận biết nghĩa gốc và nghĩa chuyễn như sau :
Nghĩa gốc là chỉ HOẠT ĐỘNG của NGƯỜI.
Nghĩa chuyễn là chỉ ĐỒ VẬT.
Chúc Chi học tốt!
Câu 37. Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng bán rất chạy
B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
Cho mk hỏi tại sao không phải D zậy