1.Tìm từ đồng nghĩa với từ nhớ
2.Tìm từ trái nghĩa với từ thương
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Tìm 2 từ đồng nghĩa,2 từ trái nghĩa với từ yêu thương
2 từ đồng nghĩa với yêu thương là :
Yêu quý , quý mến .
2 từ trái nghĩa với yêu thương là :
Thù ghét , căm giận
yêu,quý mến;ghét,xa lánh
1 thương yêu,che chở
2 độc ác,xấu xa
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a, hạnh phúc
đồng nghĩa : sung sướng
trái nghĩa : bất hạnh
b, bảo vệ
đồng nghĩa : che chở
trái nghĩa : phá hủy
c bạn bè
đồng nghĩa : bằng hữu
trái nghĩa : kẻ thù
d,Bình yên
đồng nghĩa : thanh bình
trái nghĩa : náo nhiệt
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với từ biết ơn
Đồng nghĩa :Hàm ơn, Hàm ân
Trái nghĩa :Bội ơn ,Vô ơn
Đồng nghĩa: hàm ân
Trái nghĩa: vô ơn
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với từ"biết ơn". Đặt 1 câu có 1 từ vừa tìm được
- Từ đồng nghĩa với từ Biết ơn :
Đội ơn , hàm ơn,.....
=> Chúng em luôn đội ơn những anh hùng chiến sĩ.
- Từ trái nghĩa với biết ơn :
Bội bạc , vô ơn , bội ơn,.....
=> Anh ta vô ơn với người đã giúp đỡ anh ta .
Đồng nghĩa : Hàm ơn, hàm ân, ...
Trái nghĩa : Vô ơn, bội ơi, ...
Câu : Tự đặt
Tìm 1 từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ biết ơn
kékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdj
Xem cách hack VIP OLM Vĩnh Viễn chỉ 10p xong tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=zYcnHqUcGZE
Đồng nghĩa: nhớ ơn
Trái nghĩa: bất ơn
Chúc bạn học tốt!!!!
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc