Những câu hỏi liên quan
minhnguyet nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
14 tháng 12 2021 lúc 17:12

Part I đâu:(

Bình luận (7)
Mu Meo
2 tháng 1 2022 lúc 18:17

@Sasaki ✨✨

II.  Complete the sentences with the words in part I.

1.   Vietnamese children get lucky money in Lunar New Year.

Tạm dịch: Trẻ em Việt Nam được lì xì trong ngày Tết Nguyên đán.

2.   On New Year’s Eve, thousands of people gather on Nguyen Hue Street to watch fireworks.

Tạm dịch: Vào đêm giao thừa, hàng nghìn người tập trung trên đường Nguyễn Huệ để xem pháo hoa.

3.   In the north, people decorate their house with pink peach blossoms.

Tạm dịch: Ở miền Bắc, người ta trang trí nhà bằng hoa đào hồng.

4.   Yellow apricot blossoms  are the symbol of Tet for Southern Vietnamese.

Tạm dịch: Hoa mai vàng là biểu tượng ngày Tết của người Việt Nam.

5.   Half a month before Tet, people begin to clean their houses and furniture.

Tạm dịch: Trước Tết nửa tháng, mọi người bắt đầu dọn dẹp nhà cửa và đồ đạc.

6.   On the first day of Tet, people often go to pagoda to pray for a good new year.

Tạm dịch: Mùng 1 Tết, mọi người thường đi lễ chùa để cầu một năm mới tốt lành.

7.   Tet is a time for family gathering.

Tạm dịch: Tết là thời gian sum họp của gia đình.

8.   A calendar is a set of pages showing the days, weeks and months of aparticular year.

Tạm dịch: Lịch là một tập hợp các trang hiển thị ngày, tuần và tháng của năm tận thế.

Bình luận (2)
Ngọc Khánh Như Trần
Xem chi tiết
Milly BLINK ARMY 97
20 tháng 11 2021 lúc 22:29

1. lucky money

2. fireworks

3. Peach blossom

4. apricot blossom

5. decorate

6. pagoda

7. family gathering

8. calendar

Bình luận (1)
Lê Phạm Bảo Linh
20 tháng 11 2021 lúc 22:32

1. lucky money
2. fireworks
3. peach blossoms
4. apricot blossoms
5. furniture
6. pagoda
7. family gathering
8. calender

Bình luận (0)
Mu Meo
2 tháng 1 2022 lúc 18:21

@Sasaki ✨✨

II.  Complete the sentences with the words in part I.

1.   Vietnamese children get lucky money in Lunar New Year.

Tạm dịch: Trẻ em Việt Nam được lì xì trong ngày Tết Nguyên đán.

2.   On New Year’s Eve, thousands of people gather on Nguyen Hue Street to watch fireworks.

Tạm dịch: Vào đêm giao thừa, hàng nghìn người tập trung trên đường Nguyễn Huệ để xem pháo hoa.

3.   In the north, people decorate their house with pink peach blossoms.

Tạm dịch: Ở miền Bắc, người ta trang trí nhà bằng hoa đào hồng.

4.   Yellow apricot blossoms  are the symbol of Tet for Southern Vietnamese.

Tạm dịch: Hoa mai vàng là biểu tượng ngày Tết của người Việt Nam.

5.   Half a month before Tet, people begin to clean their houses and furniture.

Tạm dịch: Trước Tết nửa tháng, mọi người bắt đầu dọn dẹp nhà cửa và đồ đạc.

6.   On the first day of Tet, people often go to pagoda to pray for a good new year.

Tạm dịch: Mùng 1 Tết, mọi người thường đi lễ chùa để cầu một năm mới tốt lành.

7.   Tet is a time for family gathering.

Tạm dịch: Tết là thời gian sum họp của gia đình.

8.   calendar is a set of pages showing the days, weeks and months of aparticular year.

Tạm dịch: Lịch là một tập hợp các trang hiển thị ngày, tuần và tháng của năm tận thế.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 18:19

Đáp án: They get together for the reunion dinner.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2017 lúc 7:35

Đáp án: celebrated

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2019 lúc 18:22

Đáp án: occasion

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2017 lúc 4:49

Đáp án: relatives

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2017 lúc 12:11

Đáp án: together

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2017 lúc 15:06

Đáp án: beautiful

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2017 lúc 10:33

Đáp án: Yes, they do.

Bình luận (0)