IV. Complete the sentences with the words in part I.
1. Vietnamese children get _________________ in Lunar New Year.
2. On New Year’s Eve, thousands of people gather on Nguyen Hue Street to watch ___________.
3. In the north, people decorate their house with pink _________________.
4. Yellow _________________are the symbol of Tet for Southern Vietnamese.
5. Half a month before Tet, people begin to clean their houses and _________________.
6. On the first day of Tet, people often go to _________________to pray for a good new year.
7. Tet is a time for _________________.
8. A_______________is a set of pages showing the days, weeks and months of aparticular year.
Nhanh giúp em với ạ
@Sasaki ✨✨
II. Complete the sentences with the words in part I.
1. Vietnamese children get lucky money in Lunar New Year.
Tạm dịch: Trẻ em Việt Nam được lì xì trong ngày Tết Nguyên đán.
2. On New Year’s Eve, thousands of people gather on Nguyen Hue Street to watch fireworks.
Tạm dịch: Vào đêm giao thừa, hàng nghìn người tập trung trên đường Nguyễn Huệ để xem pháo hoa.
3. In the north, people decorate their house with pink peach blossoms.
Tạm dịch: Ở miền Bắc, người ta trang trí nhà bằng hoa đào hồng.
4. Yellow apricot blossoms are the symbol of Tet for Southern Vietnamese.
Tạm dịch: Hoa mai vàng là biểu tượng ngày Tết của người Việt Nam.
5. Half a month before Tet, people begin to clean their houses and furniture.
Tạm dịch: Trước Tết nửa tháng, mọi người bắt đầu dọn dẹp nhà cửa và đồ đạc.
6. On the first day of Tet, people often go to pagoda to pray for a good new year.
Tạm dịch: Mùng 1 Tết, mọi người thường đi lễ chùa để cầu một năm mới tốt lành.
7. Tet is a time for family gathering.
Tạm dịch: Tết là thời gian sum họp của gia đình.
8. A calendar is a set of pages showing the days, weeks and months of aparticular year.
Tạm dịch: Lịch là một tập hợp các trang hiển thị ngày, tuần và tháng của năm tận thế.