Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
salazarhuang1
Xem chi tiết
Tuyet
28 tháng 1 2023 lúc 14:03

Cảm ơn những chia sẻ hữu ích của bạn nhé!!

9323
28 tháng 1 2023 lúc 15:56

Thank you very much!

 

 

Ng Bảo Ngọc
28 tháng 1 2023 lúc 17:36

Cảm ơn bài chia sẻ của bạn,nó rất hữu ích đó ạ:))!

Xem chi tiết
Quỳnh
9 tháng 11 2018 lúc 13:56

Bầu trời trong tiếng anh là SKY

Giữa trưa trong tiếng anh là MIDDAY

Bầu trời trong tiếng nhật là Sora "空"

Chủ acc bị dính lời nguy...
9 tháng 11 2018 lúc 13:58

bầu trời Tiếng anh:sky

giữa trưa tiếng anh:midday

Xin lỗi nhé,mik thực sự ko biết tiếng nhật là gì!

k nhé

Học tốt

Reika Aoi
9 tháng 11 2018 lúc 15:36

bầu trời -sky

             -sora

giữa trưa-midday

               -shogo

ok?

Lê Thảo Linh
Xem chi tiết
huynh vo thien kim
Xem chi tiết
Lê Yến Nhi
7 tháng 12 2016 lúc 19:38

Prepositions – Place (Position and Direction)
Location prepositions are used to her gender from the position of an object or an action is happening in a certain place (location)

Adv of place

inroom, building, street, town, country
book, paper etc.
car, taxi
picture, worldin the kitchen, in London
in the book
in the car, in a taxi
in the picture, in the world

atmeaning next to, by an object
for table
for events
place where you are to do something typical (watch a film, study, work)at the door, at the station
at the table
at a concert, at the party
at the cinema, at school, at work

onattached
for a place with a river
being on a surface
for a certain side (left, right)
for a floor in a house
for public transport
for television, radiothe picture on the wall
London lies on the Thames.
on the table
on the left
on the first floor
on the bus, on a plane
on TV, on the radio

by, next to, besideleft or right of somebody or somethingJane is standing by / next to / beside the car.

underon the ground, lower than (or covered by) something elsethe bag is under the table

belowlower than something else but above groundthe fish are below the surface

overcovered by something else
meaning more than
getting to the other side (also across)
overcoming an obstacleput a jacket over your shirt
over 16 years of age
walk over the bridge
climb over the wall

abovehigher than something else, but not directly over ita path above the lake

acrossgetting to the other side (also over)
getting to the other sidewalk across the bridge
swim across the lake

throughsomething with limits on top, bottom and the sidesdrive through the tunnel

tomovement to person or building
movement to a place or country
for bedgo to the cinema
go to London / Ireland
go to bed

intoenter a room / a buildinggo into the kitchen / the house

towardsmovement in the direction of something (but not directly to it)go 5 steps towards the house

ontomovement to the top of somethingjump onto the table

fromin the sense of where froma flower from the garden


 

Các giới từ trong tiếng Ạnh: Chỉ thời gian, vị trí, địa điểm - Prepositions
camcon
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 8 2021 lúc 22:44

Camcon, giới từ cũng có thể được coi là một chủ đề lớn trong tiếng Anh, do đó sẽ rất khó để trả lời xác đáng rằng đáp án nào sẽ đúng nếu không có một tình huống giao tiếp hay một cấu trúc cụ thể.

Ví dụ: I am worried about my sister because she is staying at home alone. (about là giới từ đi cùng worried; at ở trường hợp này là chỉ nơi chốn)

Điều mà cô có thể nói với em là:

- Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ được sử dụng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, thời gian, địa điểm, vị trí, các mối quan hệ hoặc để giới thiệu.

- Ví dụ về giới từ: in, on, at, about, around, between, behind, among, behind, across, toward,...

 

Để làm được những bài về giới từ, chúng ta cần học và luyện về chủ đề liên quan đến giới từ. Từ đó em sẽ hình thành được cách tư duy vấn đề và hiểu được bản chất của những giới từ được sử dụng.

 

Cô giới thiệu tới em cuốn Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương), trong đó có chủ đề về giới từ rất chi tiết và các bài tập luyện điển hình có sẵn đáp án với những dạng giới từ thường gặp nhất.

Thân mến!

Lại Hồng Ân 4D
Xem chi tiết
Nguyễn Đan Linh ( trưởng...
2 tháng 12 2021 lúc 14:25

TL : 

Cơm : rice 

HT

Khách vãng lai đã xóa
tran ngoc minh
2 tháng 12 2021 lúc 14:25

cơm là rice nha bạn

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Minh Ánh
2 tháng 12 2021 lúc 14:27

là Rice : cơm

Khách vãng lai đã xóa
Huỳnh Châu Giang
Xem chi tiết
Huỳnh Châu Giang
17 tháng 3 2016 lúc 12:36

envy là iu 

jealous là ghen

thể hiện t/c khac nhau

Nguyễn Thắng Tùng
17 tháng 3 2016 lúc 12:40

envy trong tiếng anh có nghĩa là : đô kỵ , ganh tị , ghen , ghen tị.

jealous trong tiếng anh có nghĩa là : lòng ghen tị , tính đố kỵ , ghen ghét , ganh tỵ , ghen tuông .

Nếu so sánh 2 từ thì 2 từ đó bằng nghĩa nhau .

 

Nguyễn Thắng Tùng
17 tháng 3 2016 lúc 12:41

Huỳnh Châu Giang Huỳnh Châu Giang

Huỳnh Châu Giang

sai rồi của mình mới là đúng .

 

Nguyễn Khắc Vinh
Xem chi tiết
Nguyễn Trang A1
22 tháng 11 2015 lúc 9:14

motorbike

can

blanket

TV

go sightseeing 

tick mk nha 

Bigcityboi
Xem chi tiết
Mưa Sao Băng
8 tháng 11 2020 lúc 21:24

1. Sau tobe (am/is/are/was/were) là tính từ

2. Sau động từ là trạng từ

3. Sau V tri giác + adj

4. Sau (look, seem, get, become, find,...) + adj

5. Sau mạo từ (a/an/the) + N

6. Sau tính từ sở hữu là danh từ

7. Sau sở hữu cách là danh từ

8. Đại từ chỉ định + N

9. Some/any/many/much + N

10. Giới từ + N

11. Trước danh từ là tính từ

12. Trước tính từ là trạng từ

13. Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy, là trạng từ

14. Sau danh từ là danh từ

15. Bring/take/have/buy/sell + N

16. Giữa 2 động từ là trạng từ

17. Khi có "and/or/but" thì 2 vế cân nhau

Khách vãng lai đã xóa
Alice
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
2 tháng 7 2021 lúc 12:55

detail