Tìm các trường từ vựng nói về môi trường
Tìm các từ thuộc trường từ vựng "môi trường","người ruột thịt" ( mỗi trường tìm 6 từ ) giúp em với ạ chiều em nộp rồi
MT: không khí, cây cối, sông, suối, núi, đồi...
Người ruột thịt: cô, dì, chú, bác, anh, chị, em...
Môi trường: đất, trời, mây, mưa, cây, cỏ, lá, hoa,..
Người ruột thịt: ba, mẹ, ông, bà, con, cháu, dì,..
8c5d7e591918b545_b873fe1ea0cc483a80b1daab8f2e69bc1633505172.docx 1 / 1 Bài tập: Đọc đoạn văn sau, tìm các từ thuộc cùng một trường từ vựng và gọi tên trường từ vựng đó. (Ví dụ về cách làm: Các từ thuộc cùng trường từ vựng: đỏ, xanh, vàng à Trường từ vựng chỉ màu sắc.) Trường tôi nằm trên đường Lê Hồng Phong là ngôi trường lớn nhất trong thành phố. Trường to hơn hẳn so với những ngôi nhà xung quanh nên có thể thấy trường từ xa. Tôi đến trường mỗi ngày trừ chủ nhật. Lớp học của tôi rất rộng để đủ chỗ cho 50 học sinh. Tôi học rất nhiều môn ở trường như toán, lý, sinh, địa, lịch sử,...ngoài ra còn được thí nghiệm, nghiên cứu ở phòng thực hành và ngoại khóa. Tôi thích ngày thứ hai và thứ năm vì nó có những môn học mà tôi quan tâm nhất. Tôi thích nhất giờ ra chơi. Chúng tôi được nghỉ ngơi sau giờ học căng thẳng và thỏa thích với những hoạt động giải trí trong trường. Vì ba tôi làm cảnh sát còn mẹ là giáo viên nên không ai đón tôi sau giờ tan trường. Tôi phải đi bằng xe đạp. Đó là điều duy nhất tôi lo sợ vì giao thông giờ tan học rất đông đúc với nhiều xe máy, xe ô tô, xe buýt... Còn lại tất cả những việc khác tôi rất thích. Tôi yêu trường tôi rất nhiều. Mong mọi người giúp.
Tìm các từ ngữ nói lên suy nghĩ của bé Hồng về ý định của người cô khi nhắc đến mẹ Hồng? Cho biết những từ đó thuộc trường từ vựng nào?
1. Thế nào là trường từ vựng? Lấy ví dụ về 3 trường từ vựng. Tìm trường từ vựng trong một đoạn ngữ liệu. -giúp em với-
Em tham khảo:
1. Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét nghĩa chung.
Ví dụ:
a. Lưới, nơm, câu, vó -> dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.
b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ -> đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).
c. Đá, đạp, giẫm, xéo -> động tác của chân (hành động).
Hãy viết một đoạn văn về môi trường (khoảng 5-8 câu) trong đó có sự dụng ít nhất 5 từ cùng trường từ vựng.
Em tham khảo nhé:
Hiện nay, môi trường đang bị ô nhiễm nặng nề mà nguyên nhân chính là do ý thức và hành động của con người. Mỗi hành động của con người chắc chắn sẽ tác động trực tiếp đến thiên nhiên, đến môi trường gây ra những biến đổi - một trong số đó là biến đổi khí hậu. Than ôi, những trận mưa đá, lũ lụt, bão tố, nắng gắt, tuyết rơi.... kinh hoàng đã cướp đi tính mạng con người cũng như tài sản của họ, đều là do biến đổi khí hậu gây nên. Vậy nên, hỡi nhân loại, đã đến lúc phải hành động, phải thay đổi nhận thức để bảo vệ trái đất này rồi!
TTV chỉ hiện tượng tự nhiên: In đậm nghiêng
em hãy tìm các trường từ vựng sau
- Trường từ vựng về con người
- Trường từ vựng về cây xanh
- Trường từ vựng về thầy cô
- Trường từ vựng về lớp học
- Trường từ vựng về thời tiết
- Trường từ vựng về con người:
+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...
+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...
+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....
+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....
- Trường từ vựng về cây xanh:
+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....
+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....
+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...
+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...
+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...
- Trường từ vựng về thầy cô:
+ Chức vụ (nhiệm vụ)của thầy cô: giáo viên, giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám thị, giám khảo...
+ Hoạt động của thầy cô: lên lớp, giảng dạy, soạn giáo án, chấm bài, kiểm tra, coi thi, viết bảng,...
- Trường từ vựng về lớp học:
+ Đồ dùng trong lớp học: bàn, bàn học sinh, bàn giáo viên, ghế, ghế học sinh, ghế giáo viên, phấn, bảng, sách, vở,...
+ Các vị trí trong lớp học: bục giảng, góc lớp, cuối lớp, cửa lớp...
- Trường từ vựng về thời tiết:nắng, mưa, rét, nóng, lạnh, hanh....
em hãy tìm các trường từ vựng sau
- Trường từ vựng về con người
- Trường từ vựng về cây xanh
- Trường từ vựng về thầy cô
- Trường từ vựng về lớp học
- Trường từ vựng về thời tiết
- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi, chân, tay, béo, gầy, lùn,...
- Trường từ vựng về cây xanh: câu mít, cây xoài, cây thông, cây na,...
- Trường từ vựng về thầy cô: cô giáo, thầy giáo,..
- Trường từ vựng về lớp học: bàn, ghế, bảng, bút, thước,...
- Trường từ vựng về thời tiết: mưa, nắng, gió, bão, lốc xoáy,...
- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi chạy, nhảy, cao, béo, lùn, độc ác, nhân hậu, tốt bụng, chân, tay, vẫy,...
- Trường từ vựng cây xanh: cây táo, cây ổi, cây ăn quả, cây bóng mát, cây công nghiệp, lá, thân, cành, hoa, quả,...
- Trường từ vựng lớp học: bàn, ghế, phấn, bút, thước, cô giáo, thầy giáo, học sinh, giảng, chép bài, thi cử, kiểm tra, viết bài,...
- Trường từ vựng thời tiết: bão, mưa, nắng, gió, lốc xoáy, người dự báo thời tiết, gió,...
em hãy tìm các trường từ vựng sau
- Trường từ vựng về con người
- Trường từ vựng về cây xanh
- Trường từ vựng về thầy cô
- Trường từ vựng về lớp học
- Trường từ vựng về thời tiết
- con người: tai, chân, mắt, mũi, đầu, bụng( đều chỉ bộ phận của con người)
-cây xanh: cành, lá, rễ( đều chỉ bộ phận của cây)
- thầy cô: thầy giáo, cô giáo, giáo viên, nhà giáo(đều chỉ thầy cô giáo)
- lớp học: bảng, phấn, bàn, ghế(đều chỉ đồ trong lớp học)
- thời tiết: nắng, mưa, râm, mát, se lạnh(đều chỉ về thời tiêt)
Viết đoạn văn với câu chủ đề sau : Hạnh phúc của trẻ thơ là được đến trường ( có sử dụng trường từ vựng môi trường , gạch chân trường từ vựng đó ) .
Viết đoạn văn với câu chủ đề sau : Hạnh phúc của trẻ thơ là được đến trường ( có sử dụng trường từ vựng môi trường , gạch chân trường từ vựng đó ) .