Hãy tìm từ đồng nghĩa với " Bí mật".
trái nghĩa với từ bí mật là từ gì
Tù trái nghĩa với từ bí mật là từ gì???
Tìm từ đồng nghĩa với từ thần bí
~BÍ ẨN
~HUYỀN BÍ
~GOOD STUDY~
TRÁI NGHĨA VỚI TỪ BÍ MẬT LÀ
Giúp mình nhé. Tìm từ đồng nghĩa với từ "thân mật "
2. Với câu “ Mọi bí mật của Mèo con cuối cùng cũng bị bại lộ”thì chủ ngữ và vị ngữ gồm những từ ngữ nào và ý nghĩa của các thành phần đó được cụ thể hơn so với câu “ Bí mật bị bại lộ” như thế nào?
chủ ngữ là mọi bí mật của mèo con
vị ngữ là cuối cùng cũng bị bại lộ
mình chỉ biết thế thôi, xin lỗi
a)Đặt câu có từ bí mật là tính từ
b)Đặt câu có từ bí mật là danh từ
a) Câu hỏi bí mật là câu khó nhất.
b) Cô ấy có rất nhiều bí mật.
a) Đó là một căn phòng bí mật với rất nhiều kẹo.
b) Cô ấy đã hứa sẽ giữ bí mật cho tôi.
hãy phát biểu cảm nghĩ và ý nghĩa câu truyện khu vườn bí mật
mình cần thông tin làm cái này
ko chép
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)