Tính bằng cách hợp lý
(40 x 6^16 + 12^9 x 3^7 x 35) : (2^17 x 3^18 x 5)
Tính hợp lý:
1) 35 x 18 - 5 x 7 x 18
2) 45 - 5 x ( 12 + 9)
3) 24 x ( 16 - 5) - 16 x ( 24 - 5)
4) 29 x ( 19 - 13) - 19 x ( 29 - 13 )
5) 31 x (-18) + 31 x (-81) - 31
6) (-12) x 47 + (-12) x 52 + (-12)
7) 13 x ( 23 + 22 ) - 3 x ( 17 + 28 )
8) -48 + 48 x (-78) + 48 x (-21)
1) = 35 . 18 - 35 . 18 = 0
2) = 45 - 5 . 12 + 5 . 9 = 45 - 60 + 45 = 30
3) = 24 . 16 - 24 . 5 - 16 . 24 - 16 . 5
= (24 . 16 - 16 . 24) - 5 (24 - 16)
= 0 - 5 . 8 = 0 - 40 = -40
4) = 29 . 19 - 29 . 13 - 19 . 29 - 19 . 13
= (29 . 19 - 29 . 19) - 13 (29 - 19)
= 0 - 13 . 10 = 0 - 130 = -130
5) = 31 . (-18) + 31 . (-81) - 31 . 1
= 31 [(-18) + (-81) - 1]
= 31 . (-100) = -3100
6) = (-12) . 47 + (-12) . 52 + (-12). 1
= (-12) . (47 + 52 + 1)
= (-12) . 100 = -1200
7) = 13 . 45 - 3 . 45
= 45 (13 - 3)
= 45 . 10 = 450
8) = (-48) + 48 . (-78) + 48 . (-21)
= (-48) . 1 + 48 . (-78) + 48 . (-21)
= 48 . (-1) + 48 . (-78) + 48 . (-21)
= 48 . [(-1) + (-78) + (-21)]
= 48 . (-100) = -4800
1) 35x18-5x7x18
= 35x18-35x18
= 35x(18-18)
= 35x0=0
3) 24.(16-5)-16.(24-5)
= 24.16-24.5-16.24-16.5
=[24.16-16.24]-[24.5-16.5]
= [ 24. (16-16)]- [(24-16).5]
= [24.0]-[8.5]
= 0-40=-40
4) 29.(19-13)-19.(29-13)
=29.19-29.13-19.29-19.13
=[ 29.19-19.29]-[ 29.13-19.13]
= [ 29.(19-19)]-[(29-19).13]
=[29.0]-[10.13]
= 0-130= -130
5) 31.(-18)+31.(-81)-31
= 31.(-18)+31.(-81)-31.1
= 31.[(-18)+(-81)-1]
=31.(-100)
= -3100
6);7);8 tương tự 4);5);6)
-4(5-x)=-3(6-x)
-3(x-8)-(2x-7)=35
2. Tính tổng
1+(-2)+3+(-4)+...+49+(-50)
1-2+3-4+...+99-100
2-4+6-8+...+49-50
Tính hợp lý
24(16-5)-16(24-5)
29-(19-13)-19(29*13)
31*(-18)+31*(-81)-31
(-12)*47+(-12)*52+(-12)
13(23+22)-3(17+28)
tính bằng cách hợp lí nếu có thể
a 5/7 x 9/11 + 5/7 x 2/11 - 5/7
b 15/35 + ( 16/28 - 7/35 ) + 12/15
c 15/35 + 16/28 - 7/35 - 12/15
d 3/1/4 x ( 1/1/2 - 1 ) + 2,5 - 1/2 )
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
2x _ 35 = 15
3x + 17 = 12
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
câu 5 tính
( - 6 _ 2 ) nhân ( -6 + 2 )
( 7 nhân 3 _ 3 ) : ( -6 )
( -5 + 9 ) nhân ( -4 )
72 : ( -6 nhân 2 + 4 )
- 3 nhân 7 _ 4 nhân ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
15 ; ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
( 6 nhân 8 _ 10 : 5 ) + 3 nhân ( -7 )
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
\(=36+79+145-79-36\)
\(=\left(36-36\right)+\left(79-79\right)+145\)\
\(=0+0+145=145\)
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
\(=10-12-10\)
\(=10-10-12\)
\(=0-12=-12\)
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
\(=38-29+43-43-38\)
\(=\left(38-38\right)+\left(43-43\right)-29\)
\(=0+0-29=-29\)
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
\(=271+43-271-17\)
\(=\left(271-271\right)+\left(43-17\right)\)
\(=0+26=26\)
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
\(=-144-19+144+144\)
\(=\left(-144+144+144\right)-19\)
\(=144-19=125\)
đợi mk lm tiếp câu 2 nha .
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
\(\Rightarrow x\in\left\{-18;-17;-16;....;17\right\}\)
tổng \(x=-18+\left(-17\right)+\left(-16\right)+...+17=-18\)
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
\(\Rightarrow x\in\left\{-27;-26;-25;..;27\right\}\)
Tổng \(x=-27+\left(-26\right)+\left(-25\right)+...+27=0\)
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
\(x=-16-23+16\)
\(x=-23\)
2x _ 35 = 15
\(2x=15+35\)
\(2x=50\)
\(x=25\)
3x + 17 = 12
\(3x=29\)
\(x=\frac{29}{3}\)
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
\(\Rightarrow x-1=0\)
\(x=1\)
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
\(|x|=-26:\left(-13\right)\)
\(|x|=2\)
\(\Rightarrow x\in\left\{\pm2\right\}\)
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
\(=35.18-35.28\)
\(=35.\left(18-28\right)\)
\(=35.\left(-10\right)\)
\(=-350\)
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
\(=45-5.21\)
\(=45-105=-60\)
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
\(=24.16-24.5-16.24+16.5\)
\(=24.\left(16-16\right)+5.\left(-24+16\right)\)
\(=24.0+5.\left(-8\right)\)
\(=0-40=-40\)
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
\(=29.19-29.13-19.29+19.13\)
\(=19.\left(29-29\right)+13.\left(-29+19\right)\)
\(=19.0+13.\left(-10\right)\)
\(=0+\left(-130\right)=-130\)
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
\(=31.\left[\left(-18\right)+\left(-81\right)-1\right]\)
\(=31.\left(-100\right)=-3100\)
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
\(=\left(-12\right).\left(47+52+1\right)\)
\(=\left(-12\right).100=-1200\)
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
\(=13.45-3.45\)
\(=45.\left(13-3\right)\)
\(=45.10=450\)
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
\(=48.\left(-1-78-21\right)\)
\(=48.\left(-100\right)\)
\(=-4800\)
1) tìm x
a) 2/5 . x + 1/3 = 1/5
b) 1/5 + 5/3 : x = 1/2
c) 4/9 - 5/3 . x = - 2
d) 5/7 : x - 3 = -2/7
2) Thực hiện các phép tính bằng hai cách ( mấy cái cách ở dưới là hỗn số)
a) 17 2/9 + 6 1/9
b) 34 15/37 + 3 12/37
c) 12 2/7 + 35 3/14
d) 28 9/5 + 22 7/10
e) 74 2/8 - 17 1/8
f) 36 7/4 - 16 1/2
g) 64 2/15 - 36 5/3
h) 75 1/8 - 29 5/16
3) Thực hiện các phép tính sau ( mấy cái cách ở dưới là hỗn số)
a) 2 3/4 . 3 6/5
b) 4 3/8 . 2 4/7
c) 4 3/8 . ( - 2 4/7 )
d) 6 7/8 : ( - 2 8/9 )
e) ( - 6 1/2 ) . ( -3 1/5 )
f) ( - 4 2/9 ) . ( - 5 1/2 )
g) 7 1/3 . 2
h) 3 6/5 : 2
1) tìm x
a) 2/5 . x + 1/3 = 1/5
b) 1/5 + 5/3 : x = 1/2
c) 4/9 - 5/3 . x = - 2
d) 5/7 : x - 3 = -2/7
2) Thực hiện các phép tính bằng hai cách ( mấy cái cách ở dưới là hỗn số)
a) 17 2/9 + 6 1/9
b) 34 15/37 + 3 12/37
c) 12 2/7 + 35 3/14
d) 28 9/5 + 22 7/10
e) 74 2/8 - 17 1/8
f) 36 7/4 - 16 1/2
g) 64 2/15 - 36 5/3
h) 75 1/8 - 29 5/16
3) Thực hiện các phép tính sau ( mấy cái cách ở dưới là hỗn số)
a) 2 3/4 . 3 6/5
b) 4 3/8 . 2 4/7
c) 4 3/8 . ( - 2 4/7 )
d) 6 7/8 : ( - 2 8/9 )
e) ( - 6 1/2 ) . ( -3 1/5 )
f) ( - 4 2/9 ) . ( - 5 1/2 )
g) 7 1/3 . 2
h) 3 6/5 : 2
Bài 1:
a) Ta có: \(\dfrac{2}{5}\cdot x+\dfrac{1}{3}=\dfrac{1}{5}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2}{5}\cdot x=\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{3}=\dfrac{-2}{15}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{-2}{15}:\dfrac{2}{5}=\dfrac{-2}{15}\cdot\dfrac{5}{2}\)
hay \(x=-\dfrac{1}{3}\)
Vậy: \(x=-\dfrac{1}{3}\)
b) Ta có: \(\dfrac{1}{5}+\dfrac{5}{3}:x=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{5}{3}:x=\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{5}=\dfrac{3}{10}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{5}{3}:\dfrac{3}{10}=\dfrac{5}{3}\cdot\dfrac{10}{3}\)
hay \(x=\dfrac{50}{9}\)
Vậy: \(x=\dfrac{50}{9}\)
c) Ta có: \(\dfrac{4}{9}-\dfrac{5}{3}\cdot x=-2\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{5}{3}x=\dfrac{4}{9}+2=\dfrac{22}{9}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{22}{9}:\dfrac{5}{3}=\dfrac{22}{9}\cdot\dfrac{3}{5}\)
hay \(x=\dfrac{22}{15}\)
Vậy: \(x=\dfrac{22}{15}\)
d) Ta có: \(\dfrac{5}{7}:x-3=\dfrac{-2}{7}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{5}{7}:x=\dfrac{-2}{7}+3=\dfrac{19}{21}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{5}{7}:\dfrac{19}{21}=\dfrac{5}{7}\cdot\dfrac{21}{19}\)
hay \(x=\dfrac{15}{19}\)
Vậy:\(x=\dfrac{15}{19}\)
Tìm số nguyên x, biết:
1) -16 + 23 + x = - 16
2) 2x – 35 = 15
3) 3x + 17 = 12
4) (2x – 5) + 17 = 6
5) 10 – 2(4 – 3x) = -4
6) - 12 + 3(-x + 7) = -18
Tìm số nguyên x, biết:
1) -16 + 23 + x = - 16
7+x=-16
x=-16-7
x=-23
2) 2x – 35 = 15
2x=15+35
2x=50
x=50:2
x=25
3) 3x + 17 = 12
3x=12-17
3x=-5
x=-5/3
4) (2x – 5) + 17 = 6
2x-5=6-17
2x-5=-11
2x=-11+5
2x=-6
x=-6:2
x=-3
5) 10 – 2(4 – 3x) = -4
2(4-3x)=10-(-4)
2(4-3x)=14
4-3x=14:2
4-3x=7
3x=4-7
3x=-3
x=-3:3
x=-1
6) - 12 + 3(-x + 7) = -18
3(-x+7)=-18-(-12)
3(x+7)=-6
x+7=-6:3
x+7=-2
x=-2-7
x=-9
tự đi mà làm
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………