Tìm phần bù của B = { x thuộc N / x =2n +1 , n thuộc N } trong N
Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau đây:
B= ( b )
C= ( x thuộc N / x+9=7)
D= ( x thuộc N / x chia hết cho 3)
F= ( x thuộc N / x= 2n ; x < 100 ; n thuộc N )
G= ( x thuộc N / x= 2n+1; x < 100; n thuộc N )
1 ph.tử
rổng
vô số ;tổng : hết cho 3
49 ph.tử
49 ph.tử
Cho mình hỏi:
Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau đây:
A={x thuộc N/1<x<10000}
B={b}
C={x thuộc N/x+9=7}
D={x thuộc N/x chia hết cho 3}
F={x thuộc N/x=2n;x<100;n thuộc N}
G={x thuộc N/x=2n+1;x<100;n thuộc N}
Tìm số phần tử của các tập hợp sau :
a) N* b) tập hợp rỗng c) A = { 0 } d) B = { tập hợp rỗng }
e) C = { x thuộc N / 2 . x = 5 } g) D = { x thuộc N* / x < 10 }
h) E = { x / x = 2n , n thuộc N } i) G = { x / x = 2n + 1 , n thuộc N }
a) Có vô vàn phần tử nhưng không có 0 .
b) Không có phần tử nào .
c) Có 1 phần tử .
d) Có 1 phần tử .
e) Không có phần tử nào .
g) Có 9 phần tử .
h) Có 10 phần tử .
i) Có 9 phần tử .
cho A ={ x thuộc N / x=4n+3 và x<50, n thuộc N}
B = {x thuộc N / x = 2n +1 và x < hoặc =30, n thuộc N}
1- Viết tập hợp A , B dưới dạng liệt kê các phần tử
2- Viết 3 tập hợp con có 3 phần tử của A
3- Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B
1) A ={3; 7; 11; 15; 19; 23; 27; 31; 35; 39; 43; 47;}
B = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29}
2) tập hợp con có 3 phần tử của A là: {3;5;7} ; {7;11;15}; {11;15;19}
3) D = {31; 35; 39; 43; 47}
1) A = {3;7;11;.......;47}
B = {1;3;5;.....;29}
Cho A=(4;5) B=(-1;6]
a) tính B\A, phần bù của B trong R
b) cho C= {x thuộc R sao cho -2 < x <=4} D={x thuộc N sao cho -2< 2x +1 <3}
Tìm C hợp D
a: B\A=(-1;4]
\(C_R^B=R\text{\B}=(-\infty;-1]\cup\left(6;+\infty\right)\)
b: C=(-2;4]
D={0}
\(C\cap D=(-2;4]\)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) C={x thuộc N/x=2n+1, n thuộc N và n bé hoặc bằng 5}
b) D={x thuộc N/x=3n, n thuộc N sao và n bé hoặc bằng 6}
C = [ k thuộc N sao/ k = 2n , n thuộc N ]
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp trên
a/ Tìm x thuộc N Sao cho N + 2 chia hết n - 1
b/ Tìm x thuộc N Sao cho 2n + 7 chia hết cho n+1
Viết thế này dễ nhìn nefk (n+2)/(n-1) =(n-1+3)/(n-1)
=1+3/(n-1) vì n+2 chia cho n-1 =1 dư 3/(n-1)
để n+2 chia hết cho n-1 thì 3/(n-1) là số nguyên
3/(n-1) nguyên khi (n-1) là Ước của 3
khi (n-1) ∈ {±1 ; ±3}
xét TH thôi :
n-1=1 =>n=2 (tm)
n-1=-1=>n=0 (tm)
n-1=3=>n=4 (tm)
n-1=-3=>n=-2 (loại) vì n ∈N
Vậy tại n={0;2;4) thì n+2 chia hết cho n-1
--------------------------------------...
b, (2n+7)/(n+1)=(2n+2+5)/(n+1)=[2(n+1)+5]/(...
2n+7 chia hêt cho n+1 khi 5/(n+1) là số nguyên
khi n+1 ∈ Ước của 5
khi n+1 ∈ {±1 ;±5} mà n ∈N => n ≥0 => n+1 ≥1
vậy n+1 ∈ {1;5}
Xét TH
n+1=1=>n=0 (tm)
n+1=5>n=4(tm)
Vâyj tại n={0;4) thì 2n+7 chia hêt scho n+1
--------------------------------------...
Chúc bạn học tốt
a/ N + 2 chia hết n - 1
có nghĩa là \(\frac{n+2}{n-1}\) là số nguyên
\(\frac{n+2}{n-1}=1+\frac{3}{n-1}\) muốn nguyên thì n-1 thuộc Ư(3)={-1,-3,1,3}
n-1=-1=>n=0n-1=1=>n=2n-1=-3=>n=-2n-1=3=>n=4do n thuộc N => cacsc gtri thỏa là {0,2,4}
b/ 2n + 7 chia hết cho n+1 có nghĩa là : \(\frac{2n+7}{n+1}=2+\frac{5}{n+1}\)
là số nguyên
để nguyên thì n+1 thuộc Ư(5)={1,5,-1,-5}
n+1=1=>n=0n+1=-1=>n=-2n+1=5=>n=4n+1=-5=>n=-6do n thuộc N nên : các giá trị n la : {0;4}
a) \(\frac{n+2}{n-1}\Leftrightarrow\frac{n-1+3}{n-1}=\frac{3}{n-1}\)
Để 3 chia hết cho n - 1 thì n - 1 thuộc Ư (3)
Ư (3) = {1;-1;3;-3}
=> n = {2;0;4;-2}
Mà n thuộc n nên loại 2 vậy n = {2;0;4}
b) \(\frac{2n+7}{n+1}=\frac{n+1+6.2}{n+1}=\frac{12}{n+1}\)
Để 4 chia hết n+1 thì n+1 thuộc Ư(12)
Ư (12) = {1;2;3;4;-1;-2;-3;-4;-12}
=> n thuộc N loại số âm.
n + 1 = 1 => n = 0
n + 1 = 2 => n = -1 (loại)
n + 1 = 3 => n = -2 (loại)
n + 1 = -12 => n = -13 (loại)
Cho biết số phần tử của tập hợp sau:
A= { x thuộc N / x=2n: n thuộc N }
Cho biết số phần tử của tập hợp sau:
G= { x thuộc N / x= 2n; n thuộc N }
tìm số phần tử ak bn... hay như nào để mk giải nhé