Giải phương trình sau :
x2√5−20=0
Giải các phương trình: 5 x 2 – 20 = 0
Ta có: 5 x 2 – 20 = 0 ⇔ 5 x 2 = 20 ⇔ x 2 = 4 ⇔ x = ±2
Vậy phương trình có hai nghiệm x 1 = 2, x 2 = -2
Giải các phương trình sau:
a ) x 2 – 5 = 0 ; b ) x 2 – 2 √ 11 x + 11 = 0
a ) x 2 – 5 = 0 ⇔ x 2 = 5 ⇔ x 1 = √ 5 ; x 2 = - √ 5
Vậy phương trình có hai nghiệm x 1 = √ 5 ; x 2 = - √ 5
Cách khác:
x 2 – 5 = 0 ⇔ x 2 – ( √ 5 ) 2 = 0
⇔ (x - √5)(x + √5) = 0
hoặc x - √5 = 0 ⇔ x = √5
hoặc x + √5 = 0 ⇔ x = -√5
b)
x 2 – 2 √ 11 x + 11 = 0 ⇔ x 2 – 2 √ 11 x + ( √ 11 ) 2 = 0 ⇔ ( x - √ 11 ) 2 = 0
⇔ x - √11 = 0 ⇔ x = √11
Vậy phương trình có một nghiệm là x = √11
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích x 3 – 5 x 2 –x +5 = 0
Ta có: x 3 – 5 x 2 –x +5 = 0 ⇔ x 2 ( x -5) – ( x -5) =0
⇔ (x -5)(x2 -1) =0 ⇔ (x -5)(x -1)(x +1) =0
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm :x1 = 5;x2 =1;x3=-1
Giải các phương trình sau: x2 – 5 = 0
x2 – 5 = 0 ⇔ x2 = 5 ⇔ x1 = √5; x2 = -√5
Vậy phương trình có hai nghiệm x1 = √5; x2 = -√5
Cách khác:
x2 – 5 = 0 ⇔ x2 – (√5)2 = 0
⇔ (x - √5)(x + √5) = 0
hoặc x - √5 = 0 ⇔ x = √5
hoặc x + √5 = 0 ⇔ x = -√5
Giải các phương trình sau: x2 – 5 = 0
x2 – 5 = 0 ⇔ x2 = 5 ⇔ x1 = √5; x2 = -√5
Vậy phương trình có hai nghiệm x1 = √5; x2 = -√5
Cách khác:
x2 – 5 = 0 ⇔ x2 – (√5)2 = 0
⇔ (x - √5)(x + √5) = 0
hoặc x - √5 = 0 ⇔ x = √5
hoặc x + √5 = 0 ⇔ x = -√5
Giải các phương trình sau bằng cách (chuyển các số hạng tự do sang vế phải bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được: 5 x 2 + 20 = 0
5 x 2 + 20 = 0 ⇔ 5 x 2 = - 20
Vế trái 5 x 2 ≥ 0; vế phải -20 < 0
Không có giá trị nào của x để 5 x 2 = - 20
Phương trình vô nghiệm.
∆ = 0 2 - 4.5.20 = - 400 < 0. Phương trình vô nghiệm.
giải các bất phương trình sau
a, <x-3>*<x2+x-20>≥0
b, x2-4x-5 /2x+4 ≥0
c, -1/x2-6x+8≤1
a, \(\left(x-3\right)\left(x^2+x-20\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\) \(\left(x-3\right)\left(x-4\right)\left(x+5\right)\ge0\)
+) \(x-3=0\Leftrightarrow x=3\); \(x-4=0\Leftrightarrow x=4\); \(x+5=0\Leftrightarrow x=-5\)
+) Lập trục xét dấu f(x) (Bạn tự kẻ trục nha)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = \(\left[-5;3\right]\cup\) [4; \(+\infty\))
b, \(\dfrac{x^2-4x-5}{2x+4}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{\left(x-5\right)\left(x+1\right)}{2x+4}\ge0\)
+) \(x-5=0\Leftrightarrow x=5\); \(x+1=0\Leftrightarrow x=-1\); \(2x+4=0\Leftrightarrow x=-2\)
+) Lập trục xét dấu f(x)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = (-2; -1] \(\cup\) [5; \(+\infty\))
c, \(\dfrac{-1}{x^2-6x+8}\le1\)
\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{\left(x-3\right)^2}{\left(x-4\right)\left(x-2\right)}\ge0\)
+) \(x-3=0\Leftrightarrow x=3\); \(x-4=0\Leftrightarrow x=4\); \(x-2=0\Leftrightarrow x=2\)
+) Lập trục xét dấu f(x)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = (\(-\infty\); 2) \(\cup\) (4; \(+\infty\))
Chúc bn học tốt!
Giải phương trình: 20 ( x - 2 x + 1 ) 2 - 5 ( x + 2 x - 1 ) 2 + 48 x 2 - 4 x 2 - 1 = 0 ta được các nghiệm x 1 , x 2 với x 1 < x 2 . Tính 3 x 1 - x 2
A. 25 3
B. -1
C. - 7 3
D. 1
Giải phương trình x 2 − 9 x + 20 = 0
Cách 1: x 2 − 9 x + 20 = 0
∆ =81-80=1>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 = 9 + 1 2 = 5 ; x 2 = 9 − 1 2 = 4
Vậy phương trình có tập nghiệm S={4;5}
Cách 2:
x 2 − 9 x + 20 = 0 = 0 ⇔ x 2 − 5 x − 4 x + 20 = 0 ⇔ ( x − 5 ) ( x − 4 ) = 0 ⇔ x − 5 = 0 x − 4 = 0 ⇔ x = 5 x = 4
Vậy phương trình có tập nghiệm S={4;5}
Giải các phương trình sau:
b) x 2 - 5 + 2 x + 10 = 0
b) x 2 - ( 5 + 2 )x + 10 = 0
a = 1; b = 5 + 2 ; c = 10
Δ = b2 - 4ac = ( 5 + 2 )2 - 4.1. 10 = 5 + 2 10 + 2 - 4 10
= 5 - 2 10 + 2 = ( 5 - 2 )2 > 0
⇒ ∆ = 5 - 2
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 5 ; - 2 }