a,tính bình phương của tổng 2 số 3 và -5
b,tính tổng các bình phương của 2 số 1 phần 2 và -2 phần 3
Bài 1. Viết các BTĐS thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
1. Hiệu của a và lập phương của b;
2. Hiệu các bình phương của a và b;
3. Bình phương của tổng a và b;
4. Số nhỏ hơn 3 lần số m 5 đơn vị;
5. Các số nguyên chia cho 3 dư 1;
6. Tích của tổng 2 số với hiệu giữa tổng bình phương của 2 số đó với tích của chúng;
7. Cho a là một số chính phương, hãy viết số chính phương liền ngay sau số a;
8. Lập phương của tổng 2 số a và b;
9. Chu vi hình chữ nhật có 2 kích thước là x(m) và y(m);
10. Diện tích hình tròn có chu vi là C.
1: \(a-b^3\)
2: \(a^2-b^2\)
3: \(\left(a+b\right)^2\)
4: \(3m-5\)
5: a=3k+1
Bài 4: Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
1/ Trung bình cộng của hai số a và b.
2/ Nửa hiệu của hai số a và b.
3/ Tổng các lập phương của hai số a và b.
4/ Lập phương của tổng hai số x và y.
5/ Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp.
6/ Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau.
1: (a+b)/2
2: 1/2(a-b)
3: a3+b3
4: (x+y)3
5: k+k+1=2k+1
6: 1/x+x
bài 1
a,2m + n tại m=9 và n=0,5
b,3x2-5x + 1 tại x = -1 và tại x=\(\dfrac{1}{2}\)
c, 3x2 - 5x - 4 tại x = -2 và tại x = \(\dfrac{1}{3}\)
Bài 2
a, Hiệu các bình phương của 2 số a và b là:
b, Bình phương của hiệu 2 số a và b là:
c, Nửa tổng các bình phương của 2 số a và b là
d, Nửa tổng các lập phương của 2 số a và b là
2:
a: a^2-b^2
b: (a-b)^2
c: 1/2(a^2+b^2)
d: 1/2(a^3+b^3)
Một ma phương cấp 4 chứa các số tự nhiên từ 1 đến 16 có các tính chất sau: 1 Tổng các số trên cùng hàng, cùng cột, cùng đường chéo đều bằng nhau và bằng 34 . Tổng 4 số ở 4 góc bằng 34 . Tổng bình phương các số của hai hàng phía trên bằng tổng bình phương các số của hai hàng phía dưới . Tổng bình phương các số của hai hàng 1 và 3 bằng tổng bình phương các số của hai hàng 2 và 4 . Tổng các số trên hai đường chéo bằng tổng các số còn lại . Tổng bình phương các số trên hai đường chéo bằng tổng bình phương các số còn lại 7 Tổng lập phương các số trên hai đường chéo bằng tổng lập phương các số còn lại Tìm ma phương cấp 4 này
Bài 1: bạn An tính bình phương của bốn số tự nhiên được bốn kết quả là 47436, 16819, 27641, 41528. Bạn Tuấn nói rằng cả bốn kết quả trên đều sai. Vì sao Tuấn khẳng định được như vậy ?
Bài 2: Tính a^2 + b^2, biết a + b = 5 và ab=1
Bài 3: Viết tích (a^2+b^2)(c^2+d^2) dưới dạng tổng hai bình phương
Bài 4: Tìm hai số tự nhiên lẻ liên tiếp, biết rằng hiệu các bình phương của chúng bằng 56
Bài 5: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng hiệu của số đó và số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại bằng 36, hiệu các bình phương của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 40
Bài 2 :
a+b=5 <=> ( a+b)2=52
<=> a2+ab+b2=25
Hay : a2+1+b2=25
<=> a2+b2=24
Bài 4 : Gọi 2 số tự nhiên lẻ liên tiếp lần lượt là : a, a+2 ( a lẻ , a thuộc N 0
Theo bài ra , ta có : ( a+2)2-a2= 56
<=> a2+4a+4-a2=56
<=> 4a=56-4
<=> 4a=52
<=> a=13
Vậy 2 số tự nhiên lẻ liên tiếp là : 13; 15
a) Tổng các lập phương của a và b
b) Bình phương của tổng 3 số a, b, c
c) Tích của tổng 2 số x và 4 với hiệu hai số x và 4
Bạn nào biết thì trả lời giúp mình ạ. Mình đang cần gấp.
Bài 3. Viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số a và b .
b) Nữa hiệu của hai số a và b .
c) Tổng các lập phương của của hai số a và b .
d) Lập phương của tổng hai số a và b
a. (a + b) : 2
b. (a - b) : 2
c. a3 + b3
d. (a + b)3
\(\left(x+y\right)^2\)
\(x^2+y^2\)
\(S=x.y\)
\(a^2+3b^2\)
Viết biểu thức đại số để biểu thị:
a) Hiệu bình phương của x và y;
b) Lập phương của hiệu x và y;
c) Tổng của x với tích của 5 và y;
d) Tích của x với tổng của 4 và y.
e) Tổng các bình phương của hai số lẻ liên tiếp;
f) Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau;
g) Tổng bình phương của hai số chẵn liên tiếp.
a) (x-y)2
b) (x-y)3
c) x+5y
d) x.(4+y)
e) (2k+1)2+(2k+3)2
sorry nha mình chỉ bt đến đây thôi
a) \(\left(x-y\right)^2\)
b) \(\left(x-y\right)^3\)
c) \(x+5y\)
d) \(x.\left(4+y\right)\)
e) \(\left(2k+1\right)^2+\left(2k+3\right)^2\)
f) \(a+\frac{1}{a}\)\(\left(a\inℚ;a\ne0\right)\)
g) \(\left(2k\right)^2+\left(2k+2\right)^2\)