tìm dư trong phép chia
a)\(2^{2003}\) cho 35
b)\(15^{15^{15}}\) cho 49
c)\(109^{345}\) cho 14
d)\(11^{11^{11}}\) cho 30
Tìm số dư trong các phép chia sau:
a, 109^345 chia cho 14
b, 11^11^11 chia cho 30
c, ( 12^13^14 + 12^2000 ) chia cho 5
Câu b và câu c có lũy thừa tầng
Tìm số dư khi chia 109 mũ 345 cho 14 và 11 mũ 11 mũ 11(lũy thừa tầng) cho 30
tìm số dư khi chia \(^{109^{345}}\) cho 14 và tìm số dư khi chia \(^{11^{11^1}}\)cho 30
Tim chu so tan cung
\(3^{2^{1992}}-2^{9^{1992}}\)
Tìm 2 số tận cùng
a)\(14^{14^{14}}\)
Tìm số dư trong phép chia
\(11^{11^{11}}\)cho 30
\(109^{345}cho14\)
Giải theo cách mod nha
Tìm số dư trong phép chia : 109 345:14
109345=1093.115=(102Q(14))115
nên 109345=1(mod14)
dạng toán đồng dư
tìm dư trong các phép chia sau
a,6.5123+7162chia cho 132
b,20112012+20122013+2010 chia cho 7
c,20122012chia cho 11
d,22013chia cho 35
e,20132011 chia cho 14
f,1111 mũ 11chia cho 30
cố lên tik cho
Câu 11: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6
Câu 12: Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y)
Câu 11: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6
Câu 12: Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 15 dư 11; chia cho 11 dư 7; chia cho 7 dư 3.
Tìm số dư trong phép chia 109^345 cho 14
\(109^3\equiv1\left(mod7\right)\)
\(\Rightarrow109^{\left(3k+r\right)}\equiv109^r\left(mod7\right)\)
Mà: 345 = 0 (mod 7)
\(\Rightarrow109^{345}=109^{\left(3.115+0\right)}\equiv109^0=1\left(mod7\right)\)
\(\Rightarrow109^{345}:7\)dư 1