+ Nhiệt độ tháng cao nhất, thấp nhất? Chênh lệch bao nhiêu? |
Giúp mình làm cái bài này hình 19.2 và hình 19.3 trang 62 Nhiệt độ tháng cao nhất, tháng thấp nhất? Chênh lệch nhiệt độ tháng cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu °C ? Lượng mưa trong tháng cao nhất, tháng thấp nhất? Nêu đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc? Mình cảm ơn trước nha :3
tham khảo:
Đặc điểm chung của khí hậu: Rất khô hạn, khắc nghiệt, chênh lệch giữa ngày đêm lớn
- Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin – ga – po (vĩ độ 1oB) và nhận xét:
- Đường biểu diễn nhiệt độ trung bình các tháng trong năm cho thấy nhiệt độ của Xin – ga – po có đặc điểm gì?
- Lượng mưa cả năm khoảng bao nhiêu? Sự phân bố lượng mưa trong năm ra sao? Sự chênh lệch giữa lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng bao nhiêu milimet?
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.
Vùng Xi-bê-ri (Liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất là -70oC, nhiệt độ cao nhất là 37o C. Tính nhiệt độ chênh lệch của vùng Xi-bê-ri.
Nhiệt độ chênh lệch của vùng Xi-bê-ri là:
37 – (-70) = 107oC
Vùng Xê – ri – bê (Liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao trừ nhiệt độ thấp) trong năm nhiều nhất thế giới. Nhiệt độ thấp nhất là -70 0 C và nhiệt độ cao nhất là . Tính nhiệt độc chênh lệch của vùng Xê – ri – bê
Nhiệt độ chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất của vùng Xê – ri – bê là:
370 − ( − 70 ) = 420
Vùng Xi-bê-ri (Liên Bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất là -70 độ C, nhiệt độ cao nhất là 37 độ C. Tính số độ chênh lệch nhiệt độ của vùng Xi-bê-ri.
Số độ chênh lệch nhiệt độ của vùng Xi-bê-ri là :
37 - (-70) = 107 (độ)
Đáp số : 107 độ
Câu 1. Biên độ nhiệt miền Nam thấp hơn miền Bắc chủ yếu do
A. nền nhiệt độ ở miền Nam thấp hơn nền nhiệt độ ở miền Bắc.
B. sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất nhỏ.
C. miền Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam và áp thấp nhiệt đới.
D. địa hình miền Bắc chủ yếu là đồi núi cao, hướng các dãy núi phức tạp.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân hóa của thiên nhiên nước ta theo chiều Bắc-Nam?
A. Nguyên nhân phân hóa Bắc-Nam là do khí hậu phân hóa theo vĩ độ.
B. Nền nhiệt độ ở miền Nam thường cao hơn nền nhiệt độ ở miền Bắc.
C. Ở miền Bắc, vào mùa hạ trời nhiều mây, nắng ấm, nhiều cây rụng lá.
D. Ở miền Nam, nhất là Tây Nguyên hình thành rừng thưa nhiệt đới khô.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân hóa của thiên nhiên nước ta theo chiều Đông-Tây?
A. Nguyên nhân phân hóa Đông-Tây là do khí hậu phân hóa theo kinh độ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ có thềm lục địa rộng, nông.
C. Dải đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang, thiên nhiên bớt khắc nghiệt.
D. Độ nông-sâu, rộng-hẹp của thềm lục địa có quan hệ chặt chẽ với đồng bằng.
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng về tự nhiên đối với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Tập trung dầu khí trữ lượng lớn.
B. Ven biển có rừng ngập mặn phát triển.
C. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu.
D. Tính không ổn định của thời tiết là trở ngại lớn của miền.
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên theo mùa ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao của địa hình và áp thấp Bắc Bộ.
C. Đất đai phân hóa theo đai cao và ảnh hưởng của gió Phơn Tây Nam.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 6. Đâu không phải là một trong những đặc điểm cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ nước ta?
A. Là miền duy nhất có địa hình núi cao với đầy đủ ba đai cao.
B. Giới hạn của miền từ hữu ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã.
C. Có dải đồng bằng mở rộng, khá màu mỡ nằm ở trung tâm.
D. Các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc-đông nam.
Câu 7. Ý nào sau đây không đúng về miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc đến muộn và kết thúc sớm.
B. Rừng còn tương đối nhiều chỉ sau Tây Nguyên.
C. Ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá, vũng vịnh.
D. Gió mùa Đông Bắc đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là một trong những đặc điểm của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn và sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. Có đồng bằng châu thổ sông lớn ở Nam Bộ, nhỏ hẹp ở ven biển Nam Trung Bộ.
C. Sự tương phản về khí hậu giữa hai sườn Đông-Tây của Trường Sơn Nam rõ nét.
D. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.
câu 1 nhiệt độ , lượng mưa cao nhất , thấp nhất tháng nào bao nhiêu mm , bao nhiêu độ cả ba biểu đồ sgk địa lí 7 tr44
câu2 chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và thấp là bao nhiu cả ba biểu đồ sgk địa lí 7 tr44
câu 3 câu hỏi giống câu 1 và 2 sgk địa lí 7 tr 40 bài 2
câu 4 câu hỏi giống câu 1 và 2 sgk địa lí 7 tr 41 hình a;b;c
các bn zúp mik zới
Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của một số thành phố vào một ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của một thành phố.
Thành phố | Nhiệt độ cao nhất | Nhiệt độ thấp nhất | Chênh lệch nhiệt độ |
Hà Nội | 25ºC | 16ºC | |
Bắc Kinh | –1ºC | –7ºC | |
Mat–xcơ–va | –2ºC | –16ºC | |
Pa–ri | 12ºC | 2ºC | |
Tô–ky–ô | 8ºC | –4ºC | |
Tô–rôn–tô | 2ºC | –5ºC | |
Niu–yooc | 12ºC | –1ºC |
Thành phố | Nhiệt độ cao nhất | Nhiệt độ thấp nhất | Chênh lệch nhiệt độ |
Hà Nội | 25ºC | 16ºC | 9ºC |
Bắc Kinh | –1ºC | –7ºC | 6ºC |
Mat–xcơ–va | –2ºC | –16ºC | 14ºC |
Pa–ri | 12ºC | 2ºC | 10ºC |
Tô–ky–ô | 8ºC | –4ºC | 12ºC |
Tô–rôn–tô | 2ºC | –5ºC | 7ºC |
Niu–yooc | 12ºC | –1ºC | 13ºC |
* Cụ thể:
+ Hà Nội: 25 – 16 = 9
+ Bắc Kinh: (–1) – (–7) = –1 + 7 = 6.
+ Mát– xcơ–va: (–2) – (–16) = –2 + 16 = 14.
+ Pa–ri: 12 – 2 = 10
+ Tô–ky–ô: 8 – (–4) = 8 + 4 = 12.
+ Tô–rôn–tô: 2 – (–5) = 2 + 5 = 7
+ Niu–yooc: 12 – (–1) = 12 + 1 = 13.
Quan sát bài 1, hãy cho biết:
Biểu đồChế độ nhiệtChế độ mưa
A- Nhiệt độ lớn nhất là ___ , vào tháng ___
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ____
- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___
- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .
B- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___ .
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___
- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___.
- Thời kì khô hạn vào các tháng ___.
C- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___
Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___.
- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .