trái nghĩa với từ bí mật là từ gì
Tù trái nghĩa với từ bí mật là từ gì???
TRÁI NGHĨA VỚI TỪ BÍ MẬT LÀ
Hãy tìm từ đồng nghĩa với " Bí mật".
Bí mật là thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác. Thứ được giữ kín được gọi là bí mật.
Từ đồng nghĩa : Bí mật không thể bật mí
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
a)Đặt câu có từ bí mật là tính từ
b)Đặt câu có từ bí mật là danh từ
a) Câu hỏi bí mật là câu khó nhất.
b) Cô ấy có rất nhiều bí mật.
a) Đó là một căn phòng bí mật với rất nhiều kẹo.
b) Cô ấy đã hứa sẽ giữ bí mật cho tôi.
trái nghĩa với
bí mật ><...
ai làm nhanh mk tích
Kể lại người mà em yêu thương nhất
và tìm từ trái ngĩa với : bí mật ..........
ai nhanh nhất mk tích
người mà em yêu thuong nhat do chinh la me cua em va tu trai nghia voi bi mat la cong khai
từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ buồn là gì?
TL
Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...
Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....
HT
đồng nghĩa: chán nản,...
trái nghĩa: vui vẻ,...
HT và $$$
Từ đồng nghĩa với từ "buồn" là u sầu, phiền muộn
Từ trái nghĩa với từ "buồn" là vui vẻ, sung sướng
từ trái nghĩa với từ bao quát là từ gì
trái nghĩa với bao quát là chi tiết nha bn