Dùng máy tính cầm tay tìm tỉ số lượng giác của các góc sau:
a)15o ; 52o ; 64o
b)15o20' ; 52o18' ; 64o24'
Không dùng máy tính cầm tay, tính các giá trị lượng giác của các góc:
a, \(\frac{{5\pi }}{{12}}\)
b, \(-{\rm{ }}{555^0}\)
\(a,cos\left(\dfrac{5\pi}{12}\right)=cos\left(\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{\pi}{6}\right)=cos\left(\dfrac{\pi}{4}\right)cos\left(\dfrac{\pi}{6}\right)-sin\left(\dfrac{\pi}{4}\right)sin\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{2}-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\cdot\dfrac{1}{2}=\dfrac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}\\ sin\left(\dfrac{5\pi}{12}\right)=sin\left(\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{\pi}{6}\right)=sin\left(\dfrac{\pi}{4}\right)cos\left(\dfrac{\pi}{6}\right)+cos\left(\dfrac{\pi}{4}\right)sin\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{2}+\dfrac{\sqrt{2}}{2}\cdot\dfrac{1}{2}=\dfrac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{4}\\ tan\left(\dfrac{5\pi}{12}\right)=\dfrac{sin\left(\dfrac{5\pi}{12}\right)}{cos\left(\dfrac{5\pi}{12}\right)} =2-\sqrt{3}\\ cot\left(\dfrac{5\pi}{12}\right)=\dfrac{1}{tan\left(\dfrac{5\pi}{12}\right)}=\dfrac{1}{2-\sqrt{3}}\)
\(b,cos\left(-555^o\right)=cos\left(3\pi+\dfrac{\pi}{12}\right)=-cos\left(\dfrac{\pi}{12}\right)=-cos\left(\dfrac{\pi}{3}-\dfrac{\pi}{4}\right)=-\left[cos\left(\dfrac{\pi}{3}\right)cos\left(\dfrac{\pi}{4}\right)+sin\left(\dfrac{\pi}{3}\right)sin\left(\dfrac{\pi}{4}\right)\right]=-\dfrac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{4}\\ sin\left(-555^o\right)=sin\left(3\pi+\dfrac{\pi}{12}\right)=sin\left(\dfrac{\pi}{12}\right)=sin\left(\dfrac{\pi}{3}-\dfrac{\pi}{4}\right)=sin\left(\dfrac{\pi}{3}\right)cos\left(\dfrac{\pi}{4}\right)-cos\left(\dfrac{\pi}{3}\right)sin\left(\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\cdot\dfrac{\sqrt{2}}{2}-\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{\sqrt{2}}{2}=\dfrac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}\\ tan\left(-555^o\right)=\dfrac{sin\left(-555^o\right)}{cos\left(-555^o\right)}=-2+\sqrt{3}\\ cot\left(-555^o\right)=\dfrac{1}{tan\left(-555^o\right)}=\dfrac{1}{-2+\sqrt{3}}=-2-\sqrt{3}\)
Khoong dùng bảng số và máy tính hãy tính các tỉ số lượng giác của góc 22o30'
Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau a) √2 b) √60 c) √2008
\(\sqrt{2}=1,414213562...\) làm tròn đến chữ số tphan thứ 2 là \(1,41\)
\(\sqrt[]{60}=7,745966692...\) làm tròn đến chữ số tphan thứ 2 là \(7,75\)
\(\sqrt{2008}=44,810713...\) làm tròn đến chữ số tphan thứ 2 là \(44,81\)
\(a,\sqrt{2}=1,414213562...\)
\(b,\sqrt{60}=2\sqrt{15}=7,745966692...\)
\(c,\sqrt{2008}=2\sqrt{502}=44,810713...\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): cotg25o18'
cotg25o18' ≈ 2,1155
- Cách nhấn máy tính:
(Lưu ý: Vì trong máy tính không có nút tính cotg nên ta phải tính tg trước rồi nhấn phím nghịch đảo.)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): tg63o36'
tg63o36' ≈ 2,0145
- Cách nhấn máy tính:
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
cos52o54'
cos52o54' ≈ 0,6032
- Cách nhấn máy tính:
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
sin 40o12'
Dùng bảng lượng giác: sin 40o12' ≈ 0,6455
- Cách nhấn máy tính:
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
a ) sin 40 ° 12 ' b ) cos 52 ° 54 ' c ) tg 63 ° 36 ' d ) cotg 25 ° 18 '
a) Dùng bảng lượng giác: sin 40o12' ≈ 0,6455
- Cách nhấn máy tính:
b) cos52o54' ≈ 0,6032
- Cách nhấn máy tính:
c) tg63o36' ≈ 2,0145
- Cách nhấn máy tính:
d) cotg25o18' ≈ 2,1155
- Cách nhấn máy tính:
(Lưu ý: Vì trong máy tính không có nút tính cotg nên ta phải tính tg trước rồi nhấn phím nghịch đảo.)
Sử dụng máy tính để tìm các góc khi biết các tỉ số lượng giác của các góc
d) Biết \(cot\beta=5\). Tính \(\beta\)
cho tam giác MNS có góc N =90 độ biết tan góc M = căn 3 . tính tỉ số lượng giác của góc M và góc S ( không dùng bảng số máy tính )