Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trần Linh
1. ........... the restaurant attracts , .........its requires in order to retain the service quality . A. More customers , more staff B. The more customers , the more staff C. Many customers , many staff D. Many customers ,a lot of staff 2. Doctors claims that ........ people feel , ...... they would commit suicide . A. The depresseder, the higher possibility...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2018 lúc 5:56

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

entice (v): dụ dỗ, thu hút

attract (v): thu hút, hấp dẫn                  refuse (v): từ chối

free (a): miễn phí                       convince (v): thuyết phục

=> entice = attract

Tạm dịch: Nhà hàng thu hút ngày càng nhiều khách hàng với nội thất ấm cúng và các sự kiện hàng ngày đặc biệt.

Chương Phan
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2019 lúc 12:41

Đáp án C

Theo bài đọc, cái gì yêu cầu sự tinh tế và kinh nghiệm => học về phép ứng xứ lịch thiệp phù hợp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 4:58

Chọn C.

Đáp án C

Dịch câu đề bài: Họ cải thiện chất lượng của họ. Chúng tôi sẽ đặt nhiều túi cầm tay từ họ.

Xét các đáp án ta có: 

A. Thậm chí khi họ cải thiện chất lượng của họ, chúng tôi sẽ đặt nhiều túi cầm tay từ họ.

(không hợp về nghĩa)

B. Nếu họ không cải thiện chất lượng sản phẩm, chúng tôi sẽ đặt thêm túi cầm tay từ họ => Nghe vô lý => Loại

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 3:17

Chọn C.

Đáp án C.

Dịch câu hỏi: Chúng tôi đến hội nghị. Sau đó chúng tôi nhận ra báo cáo của chúng tôi vẫn ở nhà.

A. Chúng tôi đến hội nghị và nhận ra rằng các báo cáo của chúng tôi vẫn ở nhà. => Sai về nghĩa do sau khi đến mới nhận ra

B. Sai cấu trúc: It is not until.... that....: mãi cho đến khi

C. Mãi cho đến khi chúng tôi đến hội nghị, chúng tôi mới nhận ra rằng các báo cáo của chúng tôi vẫn ở nhà.

D. Sai cấu trúc. Ta chỉ đảo ngữ vế sau.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2019 lúc 15:02

Đáp án D.

Key words: topic, passage, concerned.

Phân tích đáp án:

          A. rules of etiquette: các quy tắc của nghi thức

          B. instruction in proper etiquette: lời hướng dẫn nghi thức thích hợp.

          C. the importance of good manners: tầm quan trọng của cách cư xử tốt.

          D. variable and universal standards of etiquette: các tiêu chuẩn phổ cập và luôn biến đổi của nghi thức.

Sau khi hoàn thành 6 câu khác trong bài, chúng ta thấy rằng mục đích của tác giả là muốn đơn giản hóa, nêu ra quy tắc ứng xử được áp dụng chung.

Vậy đáp án đúng là D. variable and universal standards of etiquette.

Nguyễn Dung Thành
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
2 tháng 7 2021 lúc 1:39

1A 2A 3D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2019 lúc 16:42

Đáp án C.

Key words: rustic, similar to.

Clue: “And, if you are eating in a very rustic setting it may be fine to tuck your napkin into your shirt, but if you are in a sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners”: Nếu như bạn đang ăn ở một chỗ mộc mạc, bạn có thể cài khăn ăn vào áo. Thế nhưng nếu như bạn đang ở trong một nhà hàng lịch sự trong thành phố, hành động đó biến bạn thành một người không biết cách cư xử.

Dựa vào Clue ta thấy từ rustic phải mang ý nghĩa ngược lại với từ sophisticated. → Đáp án chính xác là C. unsophisticated (adj): tự nhiên, cơ bản, đơn giản, không phức tạp

Các đáp án còn lại không đúng:

          A. agricultural (adj): thuộc về nông nghiệp

          B. ancient (adj): cổ

          D. urban (adj): thuộc về thành thị

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2018 lúc 11:56

Đáp án D.

Key word: draw, line 10, mean.

Clue: “The conclusion we can most likely draw from the above…”: Kết luận mà chúng ta có khả năng đưa ra cao nhất từ những điều trên…

Ở đây từ draw mang nghĩa đưa ra, luận ra cho nên đáp án phù hợp nhất là D. infer: suy ra.

Các đáp án còn lại không đúng:

          A. pick out: lựa chọn, nhận ra

Ex: - She was picked out from dozens of applicants for the job.

       - See if you can pick me out in this photo.

          B. drag away: làm ai rời khỏi chỗ hoặc dừng việc đang làm lại để họ có thể đi đâu hoặc làm gì khác

Ex: I’ll bring Tom, if I can drag him away from the TV.

          C. evoke: gợi lên (ký ức, tình cảm)

Ex: The music evoked memories of her youth.