Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa:
Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ,
biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
-Nhìn, nhòm, liếc, dòm
-Cho, biếu, tặng
-Kêu ca, than vãn
-Chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn, chịu khó
-Mong, nhớ, ngóng, trông mong
-Hi sinh, tạ thê, chết
Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa với nhau : chết,nhìn,cho,chăm chỉ,hi sinh,cần cù,nhòm,siêng năng,tạ thế ,biếu, cần mẫn, thiệt mngj, liếc, tặng, dòm, chịu khó
chết-hi sinh-thiệt mạng
nhìn-nhòm-liếc-dòm
mik bận nên chỉ vậy thôi
Hãy sắp xếp các từ dưới vào các nhóm từ đồng nghĩa:
Chăm chỉ, giáo viên, nhanh, nhà giáo, mau lẹ , bỏ mạng, chồng , siêng năng , hi sinh , chịu khó, thường, chóng.
- chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , thường .
- nhanh , mau lẹ , chóng .
- giáo viên , nhà giáo ,.
- bỏ mạng , hi sinh .
1: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó
2: giáo viên, nhà giáo
3: mau lẹ, chong , nhanh
4: hi sinh, bỏ mạng, hi sinh
5: chồng, thường
( câu 5 chưa chắc đúng đâu
Cho các từ sau: học hành, học tập, học hỏi, học làm, học mới, chăm chỉ, siêng năng, cần cù m, giỏi giang.
A, xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa?
B, Tìm từ trái nghĩa với các từ sau?
Ai giải đúng tôi cho 3 tk luôn!!
Cả buối ấy Huy làm thịt được bốn con gà, tất cả đều là gà trống và không có bất cứ một con gà mái nào. Huy cũng cảm thấy có đôi chút kỳ lạ, bởi vì trong chuống gà của nhà ông Phúc, tại sao lại không hề có một con gà mái nào, gà con cũng không hề có, mà chỉ toàn là gà trống như vậy? Nhưng vấn đề ấy Huy cũng chỉ nghĩ một lúc, rồi lại tự lắc đầu cho rằng mình toàn tự hỏi vớ vẩn linh tinh mấy cái chuyện không đâu.
Làm thịt xong mấy con gà trống, thì mặt trời cũng đã đứng bóng, Huy vội xách mấy con gà đã làm thịt vào nhà đặt vào chiếc nồi nhôm to bằng cái thúng, hết lượt cả bốn con gà đều được sắp đặt ngay ngắn, chiếc cổ gà đều được dúi gọn xuống ngập nồi nước.
Huy toan đóng nắp nồi, thì một cảnh tượng kinh khủng hiện ra. Cái con gà trống anh vừa mới cắt cổ mới đây lại đang nghển cổ dậy kêu quang quác như một con chim lợn. Cái tiếng kêu của nó không phải là thứ âm thanh mà đáng ra giống loài của nó không nên xuất hiện.
Éc éc!
6. Từ đồng nghĩa:
a. Thế nào là đồng nghĩa? Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn?
b. Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa : Chết, nhìn, cho, chăm chỉ, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, tặng, dòm, chịu khó .
mik bt làm k cho mik nhe , bạn chờ xíu
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn là những từ cùng chỉ một sự vật, hiện tượng, cùng biểu thị một khái niệm; chúng có thể thay thế cho nhau trong lời nói. ... - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn là những từ có nghĩa gần giống nhau nhưng có sắc thái biểu cảm khác nhau, không phải lúc nào cũng thay thế được cho nhau.
a) chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng
b) nhìn, nhòm, ngó, liếc, dòm
c) cho, biếu, tặng
d) chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn,chịu khó
1/ Xếp các từ dưới đây thành 3 nhóm từ đồng nghĩa:
chịu khó, anh dũng, chăm chỉ, nhân ái, siêng năng, gan dạ, nhân từ, can đảm, chuyên cần, nhân đức, nhân hậu
- chịu khó, chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần
- anh dũng, gan dạ, can đảm,
- nhân ái, nhân từ, nhân đức, nhân hậu
Tìm các từ láy có trong nhóm từ sau :
mải miết , xa xôi , xa lạ ,mơ màng , san sẻ , chăm chỉ , học hỏi , quanh co , đi đứng , ao ước , đất đai , minh mẫn , chân chính , cần mẫn , cần cù , tươi tốt , mong mỏi , mong ngóng , mơ mộng , phẳng phiu , phẳng lặng
Mình sẽ tick cho người nào đúng
mải miết ,xa xôi,mơ màng,san sẻ,chăm chỉ,quanh co, minh mẫn, cần mẫn,mong mỏi,, phẳng phiu
rồi đóa bạn
mình nghen
Các từ láy có trong nhóm từ :
mải miết , xa xôi , xa lạ , mơ màng , san sẻ , chăm chỉ , học hỏi , đất đai , minh mẫn , chân chính , cần mẫn , cần cù , mong mỏi , mong ngóng , mơ mộng , phẳng phiu , phẳng lặng .
-Mải miết
-Mơ màng
-San sẻ
-Đất đai
-Cần cù
-Mong ngóng
Sắp xếp các cặp từ sau đây thành cặp từ đồng nghĩa và gạch dưới các từ mượn :
mì chính , trái đất , hi vọng , cattut , piano , gắng sức , hoàng đế , đa số , xi rô , chuyên cần , bột ngọt , nỗ lực , địa cầu , vua , mong muốn , số đông , vỏ đạn , nước ngọt , dương cầm , siêng năng .
mong muốn- gắng sức
số đông- đa số
dương cầm- piano
nước ngọt - bột ngọt
cn lại mk ko bt
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần